Bản dịch của từ Apply trong tiếng Việt

Apply

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Apply (Verb)

əˈplaɪ
əˈplaɪ
01

Ứng dụng, áp dụng vào.

Apply, apply.

Ví dụ

She will apply for a job at the new social media company.

Cô ấy sẽ nộp đơn xin việc tại công ty truyền thông xã hội mới.

Students must apply for scholarships before the deadline.

Sinh viên phải nộp đơn xin học bổng trước thời hạn.

He decided to apply for a volunteer position at the local shelter.

Anh ấy quyết định nộp đơn xin việc làm tình nguyện viên tại nơi trú ẩn địa phương.

Students must apply for scholarships before the deadline.

Sinh viên phải nộp đơn xin học bổng trước thời hạn.

She decided to apply for a job at the local company.

Cô quyết định nộp đơn xin việc tại một công ty địa phương.

02

Ứng tuyển cho một vị trí.

Apply for a position.

Ví dụ

She decided to apply for the job at the local cafe.

Cô quyết định nộp đơn xin việc tại một quán cà phê địa phương.

He applied for a scholarship to study social work.

Anh nộp đơn xin học bổng để theo học ngành công tác xã hội.

Many students apply for internships to gain experience.

Nhiều sinh viên nộp đơn xin thực tập để tích lũy kinh nghiệm.

She applied for a job at the local community center.

Cô đã nộp đơn xin việc tại trung tâm cộng đồng địa phương.

He decided to apply for a scholarship to study abroad.

Anh quyết định xin học bổng du học.

03

Thực hiện một ứng dụng hoặc yêu cầu chính thức.

Make a formal application or request.

Ví dụ

She applied for a scholarship to study abroad.

Cô ấy đã nộp đơn xin học bổng để đi học ở nước ngoài.

Students need to apply early for university admissions.

Học sinh cần nộp hồ sơ sớm để xin vào đại học.

He applied for a job at the local community center.

Anh ấy đã nộp đơn xin việc ở trung tâm cộng đồng địa phương.

04

Có thể áp dụng hoặc phù hợp.

Be applicable or relevant.

Ví dụ

The new law does not apply to existing businesses.

Luật mới không áp dụng cho các doanh nghiệp hiện có.

The rules apply to all members of the community.

Các quy định áp dụng cho tất cả các thành viên trong cộng đồng.

This policy does not apply to international students.

Chính sách này không áp dụng cho sinh viên quốc tế.

05

Đặt hoặc phết (một chất) lên một bề mặt.

Put or spread (a substance) on a surface.

Ví dụ

She applied sunscreen before going to the beach.

Cô ấy đã thoa kem chống nắng trước khi đi biển.

He applied for a job at the local cafe.

Anh ấy đã nộp đơn xin việc tại quán cà phê địa phương.

They applied for a scholarship to study abroad.

Họ đã nộp đơn xin học bổng để đi du học nước ngoài.

06

Tập trung hoàn toàn vào một nhiệm vụ; làm việc chăm chỉ.

Give one's full attention to a task; work hard.

Ví dụ

Students should apply themselves to their studies to succeed.

Học sinh nên tập trung vào học tập để thành công.

She applied for a scholarship to fund her education.

Cô ấy đăng ký xin học bổng để tài trợ cho việc học của mình.

He needs to apply for a work permit to start his job.

Anh ấy cần phải xin giấy phép làm việc để bắt đầu công việc của mình.

Dạng động từ của Apply (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Apply

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Applied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Applied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Applies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Applying

Kết hợp từ của Apply (Verb)

CollocationVí dụ

The same applies apply

Tương tự áp dụng

The same applies to online interactions.

Điều tương tự áp dụng cho tương tác trực tuyến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Apply cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Well, there are some tips that I usually to balance staying up late and getting enough sleep [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Of course, I always make sure to sunscreen to protect my skin while enjoying some quality sunbathing time [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] This could be explained by several elements, and I think that it is best not to any changes to this tendency [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
[...] Most schools are expected to provide essential knowledge from coursework such as Maths, Literature, and Language and to build up a strong academic foundation that will to students' future jobs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education

Idiom with Apply

Không có idiom phù hợp