Bản dịch của từ Substance trong tiếng Việt

Substance

Noun [U/C]

Substance (Noun)

sˈʌbstn̩s
sˈʌbstn̩s
01

Vật chất thực sự bao gồm một người hoặc vật và có sự hiện diện vững chắc, hữu hình.

The real physical matter of which a person or thing consists and which has a tangible, solid presence.

Ví dụ

The substance of the community is its diverse population.

Bản chất của cộng đồng là dân số đa dạng.

The substance of the social event was the charity auction.

Bản chất của sự kiện xã hội là buổi đấu giá từ thiện.

The substance of the social issue lies in its impact on society.

Bản chất của vấn đề xã hội nằm ở ảnh hưởng đến xã hội.

02

Một loại vật chất đặc biệt có tính chất đồng nhất.

A particular kind of matter with uniform properties.

Ví dụ

The substance of the discussion was about social inequality.

Bản chất của cuộc trao đổi là về bất bình đẳng xã hội.

The substance of the report focused on poverty alleviation programs.

Nội dung của báo cáo tập trung vào các chương trình giảm nghèo.

The substance of the seminar was the impact of social media.

Nội dung của hội thảo là về tác động của truyền thông xã hội.

03

Phẩm chất quan trọng, có giá trị hoặc có ý nghĩa.

The quality of being important, valid, or significant.

Ví dụ

Education is a substance for social progress.

Giáo dục là chất lượng cho tiến bộ xã hội.

Trust is a substance in building social relationships.

Sự tin tưởng là chất lượng trong việc xây dựng mối quan hệ xã hội.

Equality is a substance for a fair social structure.

Sự bình đẳng là chất lượng cho một cấu trúc xã hội công bằng.

04

Bản chất cơ bản của các hiện tượng, chịu sự thay đổi và tai nạn.

The essential nature underlying phenomena, which is subject to changes and accidents.

Ví dụ

The substance of the report highlighted the economic challenges faced by the community.

Nội dung của báo cáo nêu bật các thách thức kinh tế mà cộng đồng đang phải đối mặt.

Her speech lacked substance, failing to address the root causes of poverty.

Bài phát biểu của cô thiếu nội dung, không giải quyết nguyên nhân gốc rễ của nghèo đói.

The substance of the debate centered around education reform in the country.

Nội dung của cuộc tranh luận tập trung vào cải cách giáo dục trong đất nước.

Dạng danh từ của Substance (Noun)

SingularPlural

Substance

Substances

Kết hợp từ của Substance (Noun)

CollocationVí dụ

Natural substance

Chất tự nhiên

Honey is a natural substance used in many social events.

Mật ong là một chất tự nhiên được sử dụng trong nhiều sự kiện xã hội.

Psychotropic substance

Chất làm thay đổi tâm trạng

The misuse of psychotropic substances can lead to addiction.

Việc lạm dụng chất gây tâm thần có thể dẫn đến nghiện.

Dangerous substance

Chất nguy hiểm

Exposure to dangerous substances can harm one's health.

Tiếp xúc với chất độc hại có thể gây hại cho sức khỏe.

Foreign substance

Chất ngoại nhập

The foreign substance in the community caused a health hazard.

Chất ngoại quốc trong cộng đồng gây nguy hiểm cho sức khỏe.

Synthetic substance

Chất tổng hợp

The company produces a synthetic substance for medical research.

Công ty sản xuất một chất tổng hợp cho nghiên cứu y học.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Substance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Despite the advertised promise of valuable insights and knowledge, I found the content to be outdated, poorly presented, and lacking [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] A that slows down the rate at which something decays because of oxidization Although I really _______________, I don't like eating chocolate at all [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Alternative medicines are largely based on natural products, like oils and herbs, so they are less likely to contain which may be harmful to the patient with long term use [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process ngày 10/10/2020
[...] Once the hole has been dug, it is then lined with a thick layer of clay, followed by a layer of synthetic material which helps to stop toxic waste from leaching into the surrounding earth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process ngày 10/10/2020

Idiom with Substance

Không có idiom phù hợp