Bản dịch của từ Underlying trong tiếng Việt

Underlying

Adjective Verb

Underlying (Adjective)

ˌʌndɚlˈɑɪɪŋ
ˌʌndɚlˈɑɪɪŋ
01

Nằm hoặc nằm dưới cái gì khác.

Lying or situated under something else.

Ví dụ

The underlying issue in society is lack of education.

Vấn đề cơ bản trong xã hội là thiếu giáo dục.

Her underlying motivation for charity work is compassion.

Động cơ cơ bản của cô ấy trong công việc từ thiện là lòng trắc ẩn.

The underlying cause of poverty needs to be addressed effectively.

Nguyên nhân cơ bản của nghèo đó cần được giải quyết một cách hiệu quả.

Underlying (Verb)

ˌʌndɚlˈɑɪɪŋ
ˌʌndɚlˈɑɪɪŋ
01

Tạo thành cơ sở hoặc nền tảng của.

Form the basis or groundwork of.

Ví dụ

Mutual respect is underlying in a healthy community.

Sự tôn trọng chung là cơ sở trong một cộng đồng lành mạnh.

Trust and communication underlie strong relationships in society.

Niềm tin và giao tiếp làm nền tảng cho mối quan hệ mạnh mẽ trong xã hội.

Family values often underpin the moral fabric of a society.

Những giá trị gia đình thường làm cơ sở cho nền đạo đức của một xã hội.

02

Được ẩn dưới bề mặt.

Be hidden below the surface.

Ví dụ

The underlying issue in society is lack of education.

Vấn đề tiềm ẩn trong xã hội là thiếu giáo dục.

Her kindness was an underlying factor in the community project.

Sự tử tế của cô ấy là một yếu tố tiềm ẩn trong dự án cộng đồng.

The underlying tension among neighbors led to a peaceful resolution.

Sự căng thẳng tiềm ẩn giữa hàng xóm dẫn đến giải quyết hòa bình.

Dạng động từ của Underlying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Underlie

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Underlay

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Underlain

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Underlies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Underlying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Underlying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] There are two main explanations for the uncommon use of bicycles [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] This essay will discuss the reasons for this preference and elaborate on why it is a negative development [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] This essay will explore the reasons for this phenomenon and argue that despite some drawbacks, it is predominantly a positive development [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] The reason explaining the higher level of competitiveness in men can be traced back to human prehistory [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Underlying

Không có idiom phù hợp