Bản dịch của từ Tangible trong tiếng Việt

Tangible

Adjective Noun [U/C]

Tangible (Adjective)

tˈændʒəbl̩
tˈændʒəbl̩
01

Có thể cảm nhận được bằng cách chạm vào.

Perceptible by touch.

Ví dụ

Tangible evidence is crucial in social investigations.

Bằng chứng rõ ràng là quan trọng trong điều tra xã hội.

She needed tangible results to present to the social committee.

Cô ấy cần kết quả rõ ràng để trình bày cho ủy ban xã hội.

The charity's impact on the community was tangible and visible.

Tác động của tổ chức từ thiện đối với cộng đồng là rõ ràng và hiển nhiên.

Dạng tính từ của Tangible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Tangible

Hữu hình

More tangible

Hữu hình hơn

Most tangible

Hữu hình nhất

Tangible (Noun)

tˈændʒəbl̩
tˈændʒəbl̩
01

Một vật có thể cảm nhận được bằng xúc giác.

A thing that is perceptible by touch.

Ví dụ

She valued tangible gifts over intangible experiences.

Cô ấy đánh giá cao những món quà hữu hình hơn là những trải nghiệm vô hình.

The charity event aimed to provide tangible help to the homeless.

Sự kiện từ thiện nhằm cung cấp sự giúp đỡ hữu hình cho người vô gia cư.

His success was evident in the tangible results of his efforts.

Thành công của anh ấy được thể hiện rõ trong kết quả hữu hình của nỗ lực của mình.

Dạng danh từ của Tangible (Noun)

SingularPlural

Tangible

Tangibles

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tangible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Their achievements, often the result of hard work and perseverance, provide examples for young individuals to emulate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Although there are benefits related to this suggestion, I firmly believe that changing jobs holds a greater value for workers [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] However, being from a culture that appreciates reminders of our past, I also enjoy getting some of my favourite photos printed [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As a tradition in my family, we highly value memories and bonds with our loved ones, and photographs serve as a reminder of those connections [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Tangible

Không có idiom phù hợp