Bản dịch của từ Felt trong tiếng Việt

Felt

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Felt (Noun)

fˈɛlt
fˈɛlt
01

Một cây bút nỉ.

A felttip pen.

Ví dụ

She used a felt-tip pen to write her name on the poster.

Cô ấy đã sử dụng một cây bút dạ cảm để viết tên mình lên tờ quảng cáo.

The teacher drew colorful diagrams on the whiteboard with a felt-tip pen.

Giáo viên đã vẽ sơ đồ màu sắc trên bảng trắng bằng cây bút dạ cảm.

He always carries a felt-tip pen in his pocket for quick notes.

Anh ấy luôn mang theo một cây bút dạ cảm trong túi để viết ghi chú nhanh.

02

Một loại vải hoặc vật liệu làm từ các sợi len, hoặc len và lông thú, được làm đầy hoặc rèn thành một chất nhỏ gọn bằng cách cán và ép, có cặn hoặc kích thước, không kéo sợi hoặc dệt.

A cloth or stuff made of matted fibres of wool or wool and fur fulled or wrought into a compact substance by rolling and pressure with lees or size without spinning or weaving.

Ví dụ

The tailor used felt to make a warm winter coat.

Người may đã sử dụng lông cừu để làm chiếc áo ấm mùa đông.

The artist created colorful felt decorations for the community fair.

Nghệ sĩ đã tạo ra những trang trí lông cừu đầy màu sắc cho hội chợ cộng đồng.

Children at the daycare enjoyed playing with soft felt toys.

Trẻ em tại trung tâm chăm sóc trẻ vui chơi với đồ chơi lông cừu mềm.

03

(lỗi thời) da hoặc da sống; một cú ngã; một tấm da.

Obsolete a skin or hide a fell a pelt.

Ví dụ

He wore a felt hat to the social gathering.

Anh ta độ một chiếc mũ lông cừu đến buổi tụ họp xã hội.

The felt on the pool table was worn out.

Lớp vải lông cừu trên bàn bi-a đã bị mòn đi.

She used a felt cloth to clean the delicate glassware.

Cô ấy đã sử dụng một tấm vải lông cừu để lau chùi đồ thủy tinh tinh tế.

Dạng danh từ của Felt (Noun)

SingularPlural

Felt

-

Felt (Verb)

fˈɛlt
fˈɛlt
01

(thông tục) làm thành nỉ, hoặc chất giống như nỉ; để tạo sự dính và kết dính với nhau.

Transitive to make into felt or a feltlike substance to cause to adhere and mat together.

Ví dụ

She felt the wool to make sure it was felted.

Cô ấy sờ lông để đảm bảo nó đã bị nhuộm.

The artisan felted the fibers to create a unique fabric.

Người thợ thủ công đã nhuộm sợi để tạo ra một loại vải độc đáo.

The process of felting involves heat and pressure to bind fibers.

Quá trình nhuộm bao gồm nhiệt và áp lực để liên kết sợi.

02

(ngoại động) che phủ bằng, hoặc như thể bằng nỉ.

Transitive to cover with or as if with felt.

Ví dụ

She felt the warmth of her friend's hand on her shoulder.

Cô ấy cảm thấy sự ấm áp của tay bạn trên vai mình.

He felt a sense of belonging when surrounded by his community.

Anh ấy cảm thấy một cảm giác thuộc về khi được bao quanh bởi cộng đồng của mình.

The child felt safe and loved in the arms of his mother.

Đứa trẻ cảm thấy an toàn và được yêu thương trong vòng tay của mẹ.

03

(chuyển tiếp, poker) làm cho người chơi mất hết chip.

Transitive poker to cause a player to lose all their chips.

Ví dụ

She felt bad after losing all her chips in the poker game.

Cô ấy cảm thấy tồi tệ sau khi mất hết ván chip trong trò chơi poker.

He felt embarrassed when he lost all his chips at the table.

Anh ấy cảm thấy xấu hổ khi mất hết ván chip trên bàn.

The player felt frustrated as he lost all his chips quickly.

Người chơi cảm thấy bực mình khi mất hết ván chip nhanh chóng.

Dạng động từ của Felt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Feel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Felt

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Felt

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Feels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Feeling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Felt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
[...] In these conversations, I had a chance to express all my like how homesick I was, and how lonely I when I was in a new environment [...]Trích: Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] That's why I pretty comfortable walking around the neighbourhood, even at night, without anxious or worried [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] If a family continuously eats separately, family members may not be able to share their thoughts, with each other, and therefore may isolated from each other [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] As I delved deeper, I a sense of exhilaration as the pieces started to fit together [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Felt

Không có idiom phù hợp