Bản dịch của từ Wrought trong tiếng Việt

Wrought

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wrought (Adjective)

ɹˈɔt
ɹɑt
01

Đã được làm việc hoặc chuẩn bị bằng cách nào đó.

Having been worked or prepared somehow.

Ví dụ

The wrought iron gates were a beautiful addition to the entrance.

Các cánh cổng sắt đã được làm rất đẹp cho lối vào.

She admired the wrought artwork displayed at the social event.

Cô ấy ngưỡng mộ tác phẩm nghệ thuật đã được làm tại sự kiện xã hội.

The wrought details in the architecture showcased intricate craftsmanship.

Các chi tiết đã được làm trong kiến trúc đã trưng bày sự khéo léo của nghề thủ công.

Wrought (Verb)

ɹˈɔt
ɹɑt
01

(xem ghi chú sử dụng) quá khứ đơn và quá khứ phân từ của sự tàn phá.

(see usage notes) simple past and past participle of wreak.

Ví dụ

She wrought a positive change in her community.

Cô ấy đã tạo ra một sự thay đổi tích cực trong cộng đồng của mình.

His actions wrought havoc on the social fabric.

Hành động của anh ấy gây ra hỗn loạn cho cấu trúc xã hội.

The new policy wrought significant improvements in public services.

Chính sách mới đã tạo ra những cải tiến đáng kể trong dịch vụ công cộng.

02

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của công việc.

Simple past and past participle of work.

Ví dụ

She wrought changes in the community through her charity work.

Cô ấy đã gây ra những thay đổi trong cộng đồng thông qua công việc từ thiện của mình.

The organization has wrought miracles in helping the homeless population.

Tổ chức đã tạo ra những phép màu trong việc giúp đỡ người vô gia cư.

Their efforts have wrought positive impact on society's most vulnerable.

Những nỗ lực của họ đã tạo ra tác động tích cực đối với những người yếu đuối nhất trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wrought cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I cannot, and I don't think anyone can finish all their within their hours [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] Hard is a trait that is beneficial in life as it can support success academically as well as in the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] Secondly, national literary give students an insight into their own culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] On the other hand, showing international of art has several merits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Wrought

Không có idiom phù hợp