Bản dịch của từ See trong tiếng Việt

See

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

See (Verb)

siː
siː
01

Nhìn thấy, chứng kiến.

Seeing, witnessing.

Ví dụ

I see my friends at the party.

Tôi nhìn thấy bạn bè của tôi tại bữa tiệc.

She sees the concert from her seat.

Cô ấy nhìn thấy buổi hòa nhạc từ chỗ ngồi của mình.

We see the protest in the square.

Chúng tôi nhìn thấy cuộc biểu tình ở quảng trường.

02

Nhận thức bằng mắt; phân biệt bằng mắt.

Perceive with the eyes; discern visually.

Ví dụ

I see my friend at the party.

Tôi nhìn thấy bạn ở bữa tiệc.

They see each other every weekend.

Họ nhìn thấy nhau mỗi cuối tuần.

She sees a movie with her family.

Cô ấy xem một bộ phim với gia đình.

03

Phân biệt hoặc suy luận sau khi suy ngẫm hoặc từ thông tin; hiểu.

Discern or deduce after reflection or from information; understand.

Ví dụ

I see the importance of community engagement in social issues.

Tôi nhận thức được tầm quan trọng của việc tương tác cộng đồng trong các vấn đề xã hội.

She sees the need for more resources to support mental health programs.

Cô ấy nhận thức được nhu cầu về nguồn lực để hỗ trợ các chương trình sức khỏe tâm thần.

Many people see volunteering as a way to give back to society.

Nhiều người coi việc tình nguyện là cách để trao lại cho xã hội.

04

Kinh nghiệm hoặc nhân chứng (một sự kiện hoặc tình huống)

Experience or witness (an event or situation)

Ví dụ

I see a movie with my friends every Friday night.

Tôi xem phim cùng bạn bè vào mỗi tối thứ Sáu.

She sees the protest happening in the city square.

Cô ấy chứng kiến cuộc biểu tình diễn ra ở quảng trường thành phố.

We see a lot of positive changes in society today.

Chúng tôi thấy nhiều thay đổi tích cực trong xã hội ngày nay.

05

Gặp gỡ (ai đó một người biết) về mặt xã hội hoặc tình cờ.

Meet (someone one knows) socially or by chance.

Ví dụ

I saw my old friend at the party last night.

Tôi gặp bạn cũ tại bữa tiệc tối qua.

She sees her colleagues regularly at work.

Cô ấy gặp đồng nghiệp thường xuyên tại công việc.

We will see each other at the social gathering.

Chúng ta sẽ gặp nhau tại buổi tụ tập xã hội.

06

Hộ tống hoặc dẫn (ai đó) đến một địa điểm cụ thể.

Escort or conduct (someone) to a specified place.

Ví dụ

She sees her friend off at the train station.

Cô ấy đưa bạn mình ra ga tàu.

The tour guide sees the tourists around the city.

Hướng dẫn viên dẫn khách du lịch đi xung quanh thành phố.

He sees his guests to the door after the party.

Anh ấy đưa khách ra cửa sau bữa tiệc.

07

Đảm bảo.

Ensure.

Ví dụ

Parents see to their children's safety in public places.

Cha mẹ đảm bảo an toàn cho con ở nơi công cộng.

The teacher sees that all students understand the lesson.

Giáo viên đảm bảo tất cả học sinh hiểu bài học.

The organization sees that employees follow the company rules.

Tổ chức đảm bảo nhân viên tuân thủ các quy tắc công ty.

08

(trong poker hoặc khoe khoang) bằng số tiền đặt cược của (đối thủ) và yêu cầu họ tiết lộ bài của mình để xác định ai đã thắng ván bài.

(in poker or brag) equal the bet of (an opponent) and require them to reveal their cards in order to determine who has won the hand.

Ví dụ

He decided to see her bet and reveal his hand.

Anh ấy quyết định xem cược của cô ấy và mở bài của mình.

She saw his bet, and they both showed their cards.

Cô ấy xem cược của anh ấy, và cả hai đều mở bài của mình.

Players often see bets in poker games to determine the winner.

Người chơi thường xem cược trong trò chơi poker để xác định người chiến thắng.

Dạng động từ của See (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

See

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Saw

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Seen

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sees

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Seeing

Kết hợp từ của See (Verb)

CollocationVí dụ

Go and see

Đi xem

Go and see the new community center in town.

Đi và xem trung tâm cộng đồng mới ở thị trấn.

Get a/the chance to see

Có cơ hội nhìn thấy

I finally got a chance to see the new social project.

Tôi cuối cùng có cơ hội để xem dự án xã hội mới.

See (something) with your own eyes

Thấy (điều gì đó) bằng đôi mắt của bạn

I saw the charity event with my own eyes.

Tôi nhìn thấy sự kiện từ thiện bằng đôi mắt của mình.

Get an/the opportunity to see

Có cơ hội nhìn thấy

She got the opportunity to see the famous painting exhibition.

Cô ấy đã có cơ hội để xem triển lãm tranh nổi tiếng.

Have an/the opportunity to see

Có cơ hội nhìn thấy

I had the opportunity to see a social experiment last week.

Tuần trước tôi có cơ hội thấy một thí nghiệm xã hội.

See (Noun)

sˈi
sˈi
01

Nơi đặt nhà thờ chính tòa, được xác định là trụ sở thẩm quyền của một giám mục hoặc tổng giám mục.

The place in which a cathedral church stands, identified as the seat of authority of a bishop or archbishop.

Ví dụ

The bishop delivered a sermon at the see in Paris.

Giám mục đã thuyết giảng tại thủ đô Paris.

The archbishop's see is located in the heart of the city.

Thủ phủ của tổng giám mục nằm ở trung tâm thành phố.

The cathedral is the see where important religious ceremonies are held.

Nhà thờ lớn là nơi diễn ra các nghi lễ tôn giáo quan trọng.

Dạng danh từ của See (Noun)

SingularPlural

See

Sees

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng See cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] First, travellers can have numbers of fascinating experiences of exotic cuisine and culture, and they get to places they have not before [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Describe a Famous Person: Question and Answer
[...] However, sometimes I also feel bothered by too much useless news related to such people [...]Trích: Describe a Famous Person: Question and Answer
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
[...] Travelling to another country and experiencing it first-hand will give one a deeper insight [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] Overall, the British Museum the most visits throughout the year, while the National Museum the least [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021

Idiom with See

See a man about a dog

sˈi ə mˈæn əbˈaʊt ə dˈɔɡ

Đi công chuyện/ Đi lo việc riêng

To leave for some unmentioned purpose.

I need to see a man about a dog, be back soon.

Tôi cần đi gặp một người về chuyện chó, sẽ quay lại sớm.

(we) don't see you much around here anymore.

wˈi dˈoʊnt sˈi jˈu mˈʌtʃ ɚˈaʊnd hˈiɹ ˌɛnimˈɔɹ.

Lâu lắm rồi không gặp

We haven't seen you for a long time.

I haven't seen you for ages.

Tôi đã không thấy bạn từ lâu.

Thành ngữ cùng nghĩa: we dont see you around here much anymore...

sˈi ðə kˈʌlɚ ˈʌv sˈʌmwˌʌnz mˈʌni

Thấy tiền mới tin

To verify that someone has money or has enough money.

He wanted to see the color of her money before lending.

Anh ấy muốn xem màu của tiền cô ấy trước khi cho vay.

The way i see it

ðə wˈeɪ ˈaɪ sˈi ˈɪt

Theo quan điểm của tôi/ Theo ý kiến của tôi

In my own opinion.

The way I see it, we should prioritize community well-being.

Theo cách tôi nhìn thấy, chúng ta nên ưu tiên sự phát triển cộng đồng.

Thành ngữ cùng nghĩa: from where i stand, from my perspective...