Bản dịch của từ Experience trong tiếng Việt

Experience

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Experience (Noun)

ˌɛkspˌɪɹˌiˌɪns
ɪkspˈiɹin̩s
01

Một sự kiện hoặc sự kiện để lại ấn tượng với ai đó.

An event or occurrence which leaves an impression on someone.

Ví dụ

Her volunteer experience at the local shelter was eye-opening.

Kinh nghiệm tình nguyện của cô ấy tại trại dành cho người vô gia cư địa phương đã mở mang tầm nhìn.

The cultural exchange program provided students with valuable experiences abroad.

Chương trình trao đổi văn hóa cung cấp cho sinh viên những trải nghiệm quý giá ở nước ngoài.

Attending the conference was a great networking experience for professionals.

Tham dự hội nghị đã là một trải nghiệm giao lưu tuyệt vời cho các chuyên gia.

02

Tiếp xúc thực tế và quan sát các sự kiện hoặc sự kiện.

Practical contact with and observation of facts or events.

Ví dụ

Her volunteer work gave her valuable social experience.

Công việc tình nguyện đã mang lại cho cô kinh nghiệm xã hội quý báu.

Attending networking events can provide networking experience.

Tham dự các sự kiện mạng lưới có thể cung cấp kinh nghiệm mạng lưới.

Living in a diverse community offers cultural experience.

Sống trong một cộng đồng đa dạng mang lại trải nghiệm văn hóa.

Dạng danh từ của Experience (Noun)

SingularPlural

Experience

Experiences

Kết hợp từ của Experience (Noun)

CollocationVí dụ

Relevant experience

Kinh nghiệm liên quan

Many students lack relevant experience for social work internships.

Nhiều sinh viên thiếu kinh nghiệm liên quan cho các thực tập xã hội.

Childhood experience

Kỷ niệm thời thơ ấu

My childhood experience in school shaped my social skills significantly.

Kinh nghiệm thời thơ ấu của tôi ở trường đã hình thành kỹ năng xã hội.

Teaching experience

Kinh nghiệm giảng dạy

Her teaching experience helped many students in the community improve their skills.

Kinh nghiệm dạy học của cô ấy đã giúp nhiều học sinh trong cộng đồng cải thiện kỹ năng.

Wonderful experience

Trải nghiệm tuyệt vời

Volunteering at the shelter was a wonderful experience for everyone involved.

Làm tình nguyện tại nơi trú ẩn là một trải nghiệm tuyệt vời cho mọi người.

Great experience

Trải nghiệm tuyệt vời

Attending the conference was a great experience for all participants.

Tham dự hội nghị là một trải nghiệm tuyệt vời cho tất cả người tham gia.

Experience (Verb)

ˌɛkspˌɪɹˌiˌɪns
ɪkspˈiɹin̩s
01

Gặp phải hoặc trải qua (một sự kiện hoặc sự kiện)

Encounter or undergo (an event or occurrence)

Ví dụ

She experienced a cultural shock when she moved to a new country.

Cô ấy đã trải qua một cú sốc văn hóa khi cô ấy chuyển đến một quốc gia mới.

They experienced discrimination based on their ethnicity in the workplace.

Họ đã trải qua sự phân biệt đối xử dựa trên dân tộc của họ ở nơi làm việc.

The students experienced a sense of achievement after completing the project.

Các sinh viên đã trải qua cảm giác thành công sau khi hoàn thành dự án.

Dạng động từ của Experience (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Experience

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Experienced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Experienced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Experiences

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Experiencing

Kết hợp từ của Experience (Verb)

CollocationVí dụ

Experience vicariously

Trải nghiệm thông qua người khác

She experienced vicariously through her friend's adventurous stories.

Cô ấy trải qua gián tiếp qua câu chuyện mạo hiểm của bạn.

Experience first-hand

Trải nghiệm trực tiếp

I experienced first-hand the impact of community service on society.

Tôi đã trải qua trực tiếp tác động của dịch vụ cộng đồng đối với xã hội.

Experience subjectively

Trải nghiệm một cách chủ quan

She felt deeply about the social issues she experienced subjectively.

Cô ấy cảm thấy sâu sắc về các vấn đề xã hội mà cô ấy trải qua theo cách chủ quan.

Experience actually

Thực sự trải nghiệm

Her social experience actually helped her make new friends easily.

Kinh nghiệm xã hội thực sự giúp cô ấy dễ dàng kết bạn mới.

Experience fully

Trải nghiệm đầy đủ

She experienced fully the joy of volunteering at the community center.

Cô ấy trải nghiệm đầy đủ niềm vui khi tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Experience cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
[...] In conclusion, I agree to a certain extent that the internet can provide people with knowledge of another country, but that knowledge is not equal to the that someone can gain by travelling there to it first-hand [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
[...] However, the of knowing about something and the of being in the presence of that thing are two different ideas [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] In the contemporary age, opinions diverge concerning the of ageing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] Despite the fact that this method can provide valuable it also has disadvantages [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023

Idiom with Experience

Không có idiom phù hợp