Bản dịch của từ Observation trong tiếng Việt

Observation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Observation (Noun)

ˌɑbzɚvˈeiʃn̩
ˌɑbzɚɹvˈeiʃn̩
01

Hành động hoặc quá trình quan sát hoặc giám sát chặt chẽ một cái gì đó hoặc ai đó.

The action or process of closely observing or monitoring something or someone.

Ví dụ

Regular observation of social behaviors helps understand societal norms.

Quan sát thường xuyên về hành vi xã hội giúp hiểu rõ quy tắc xã hội.

Scientific observation of group dynamics in social settings is important.

Quan sát khoa học về động lực nhóm trong môi trường xã hội quan trọng.

Careful observation of social interactions can reveal underlying relationships.

Quan sát cẩn thận về tương tác xã hội có thể phơi bày mối quan hệ tiềm ẩn.

02

Một tuyên bố dựa trên điều gì đó mà người ta đã thấy, nghe hoặc nhận thấy.

A statement based on something one has seen, heard, or noticed.

Ví dụ

Her observation about the behavior of teenagers was insightful.

Quan sát của cô về hành vi của tuổi teen rất sâu sắc.

The teacher's observations during the class were recorded for analysis.

Những quan sát của giáo viên trong lớp học đã được ghi lại để phân tích.

The research project required detailed observations of social interactions.

Dự án nghiên cứu yêu cầu quan sát chi tiết về tương tác xã hội.

Dạng danh từ của Observation (Noun)

SingularPlural

Observation

Observations

Kết hợp từ của Observation (Noun)

CollocationVí dụ

Important observation

Quan sát quan trọng

Making an important observation about social behavior is crucial for sociologists.

Việc quan sát quan trọng về hành vi xã hội là quan trọng đối với nhà xã hội học.

Somebody's own observation

Quan sát của chính ai đó

Based on her own observation, sarah concluded that people are friendly.

Dựa trên quan sát của chính mình, sarah kết luận rằng mọi người thân thiện.

Early observation

Quan sát sớm

Early observations suggest a positive impact on social interactions.

Những quan sát sớm cho thấy tác động tích cực đối với giao tiếp xã hội.

Keen observation

Quan sát tinh

Her keen observation of social interactions helped her understand human behavior.

Sự quan sát tinh tế về tương tác xã hội giúp cô hiểu hành vi con người.

Perceptive observation

Quan sát sâu sắc

Her perceptive observation of social dynamics impressed everyone.

Sự quan sát sâu sắc về động lực xã hội đã ấn tượng mọi người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Observation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Contrarily, watching a film is similar to someone else solve a riddle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Describe the first day you went to school that you remember
[...] They may also learn social skills through imitation, and trial and error [...]Trích: Describe the first day you went to school that you remember
IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites
[...] According to my own TikTok has gained the best popularity among the youth, compared to other platforms [...]Trích: IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Overall, it can be that all three categories had fluctuated throughout the period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023

Idiom with Observation

Không có idiom phù hợp