Bản dịch của từ Statement trong tiếng Việt

Statement

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Statement (Noun)

stˈeitmn̩t
stˈeitmn̩t
01

Sự trình bày một chủ đề hoặc giai điệu trong một tác phẩm.

A presentation of a theme or melody within a composition.

Ví dụ

Her speech was a powerful statement on social justice.

Bài phát biểu của cô ấy là một tuyên bố mạnh mẽ về công bằng xã hội.

The artist's painting made a bold statement about societal issues.

Bức tranh của nghệ sĩ đã đưa ra một tuyên bố mạnh mẽ về các vấn đề xã hội.

The documentary presented a compelling statement on poverty in cities.

Bộ phim tài liệu trình bày một tuyên bố thuyết phục về đói nghèo ở thành phố.

02

Văn bản xác lập các khoản ghi nợ và tín dụng giữa ngân hàng hoặc tổ chức khác và khách hàng.

A document setting out items of debit and credit between a bank or other organization and a customer.

Ví dụ

She received a monthly bank statement detailing her transactions.

Cô ấy nhận được bảng kê tài khoản ngân hàng hàng tháng chi tiết giao dịch của mình.

The financial statement showed the company's profits and losses.

Bảng kê tài chính cho thấy lợi nhuận và lỗ của công ty.

He requested a written statement from the bank regarding his account.

Anh ấy yêu cầu một bảng kê viết từ ngân hàng về tài khoản của mình.

03

Một biểu hiện rõ ràng hoặc xác định của một cái gì đó trong lời nói hoặc văn bản.

A definite or clear expression of something in speech or writing.

Ví dụ

She made a statement about the importance of community involvement.

Cô ấy đã đưa ra một tuyên bố về sự quan trọng của việc tham gia cộng đồng.

The government issued a statement regarding the new social welfare policies.

Chính phủ đã phát hành một tuyên bố về các chính sách phúc lợi xã hội mới.

His statement on poverty alleviation sparked a public discussion.

Tuyên bố của anh ấy về giảm nghèo đã gây ra một cuộc thảo luận công khai.

Dạng danh từ của Statement (Noun)

SingularPlural

Statement

Statements

Kết hợp từ của Statement (Noun)

CollocationVí dụ

Full statement

Đầy đủ tuyên bố

The committee issued a full statement on social issues last week.

Ủy ban đã phát hành một tuyên bố đầy đủ về các vấn đề xã hội tuần trước.

Credit-card statement

Bảng sao kê thẻ tín dụng

I reviewed my credit-card statement for last month's expenses.

Tôi đã xem xét bảng sao kê thẻ tín dụng của tháng trước.

Comprehensive statement

Tuyên bố toàn diện

The report provided a comprehensive statement about social inequality in america.

Báo cáo đã đưa ra một tuyên bố toàn diện về bất bình đẳng xã hội ở mỹ.

Flat statement

Tuyên bố ngắn gọn

The report made a flat statement about social inequality in america.

Báo cáo đưa ra một tuyên bố đơn giản về bất bình đẳng xã hội ở mỹ.

Joint statement

Tuyên bố chung

The community issued a joint statement about the new recycling program.

Cộng đồng đã phát hành một tuyên bố chung về chương trình tái chế mới.

Statement (Verb)

stˈeitmn̩t
stˈeitmn̩t
01

Chính thức đánh giá (một đứa trẻ) có nhu cầu giáo dục đặc biệt.

Officially assess a child as having special educational needs.

Ví dụ

The school will statement the student's educational needs next week.

Trường sẽ đánh giá nhu cầu giáo dục của học sinh vào tuần tới.

The psychologist will statement the child's learning difficulties this month.

Nhà tâm lý học sẽ đánh giá khó khăn trong việc học của trẻ em trong tháng này.

The government agency will statement the children's educational requirements annually.

Cơ quan chính phủ sẽ đánh giá yêu cầu giáo dục của trẻ em hàng năm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Statement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In conclusion, I strongly disagree with the that people will no longer pay for printed newspapers and books [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] In my opinion, I completely agree with this and this essay will provide evidence that supports my viewpoint [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] I personally believe the and this essay will elaborate two main reasons in further paragraphs with a logical conclusion [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] In conclusion, I argue against the claiming that news has no connection to people's lives because news reports what people are interested in [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020

Idiom with Statement

Không có idiom phù hợp