Bản dịch của từ Officially trong tiếng Việt

Officially

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Officially (Adverb)

əfˈɪʃəli
əfˈɪʃəli
01

(từ lóng) triệt để, trọn vẹn.

Slang thoroughly completely.

Ví dụ

The party was officially over.

Buổi tiệc chính thức kết thúc.

He officially became a member of the club.

Anh ấy chính thức trở thành thành viên của câu lạc bộ.

The announcement was officially made yesterday.

Thông báo được công bố chính thức vào ngày hôm qua.

02

Một cách chính thức; theo các quy tắc hoặc quy định chính thức.

In an official manner according to official rules or regulations.

Ví dụ

The government officially declared the new law in effect.

Chính phủ đã công bố chính thức luật mới có hiệu lực.

The school officially announced the date for the graduation ceremony.

Trường đã thông báo chính thức ngày lễ tốt nghiệp.

The company officially launched its new social responsibility program.

Công ty đã chính thức ra mắt chương trình trách nhiệm xã hội mới.

Dạng trạng từ của Officially (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Officially

Chính thức

More officially

Chính thức hơn

Most officially

Chính thức nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Officially cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] For example, India achieves such incredible growth partly by using English as their language [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] To be more specific, any automotive components, before being imported and used in the process, should be clearly manifested and supervised by customs [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] Such taxes can be used by the authorities to develop their country, such as building hospitals, and pay for like police officers or politicians [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] In fact, it has become more common that family members are less available at home, even outside of working time, leading to weakened family interactions conclusion, while some changes in lifestyle are advantageous to family relationships, the opposite is true for other changes [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018

Idiom with Officially

Không có idiom phù hợp