Bản dịch của từ Completely trong tiếng Việt

Completely

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Completely (Adverb)

kəmˈpliːt.li
kəmˈpliːt.li
01

Hoàn toàn, trọn vẹn.

Completely, completely.

Ví dụ

She completely ignored his message.

Cô hoàn toàn phớt lờ tin nhắn của anh.

The team completely transformed their strategy.

Đội đã thay đổi hoàn toàn chiến lược của họ.

He was completely unaware of the situation.

Anh ấy hoàn toàn không biết về tình hình.

02

(mức độ) ở mức độ hoặc mức độ tối đa; hoàn toàn.

(degree) to the fullest extent or degree; totally.

Ví dụ

She completely ignored his request for help.

Cô ta hoàn toàn phớt lờ yêu cầu giúp đỡ của anh ta.

The campaign was completely successful in raising awareness.

Chiến dịch đã hoàn toàn thành công trong việc nâng cao nhận thức.

The new policy completely transformed the community's living conditions.

Chính sách mới đã hoàn toàn biến đổi điều kiện sống của cộng đồng.

03

(cách) một cách đầy đủ.

(manner) in a complete manner.

Ví dụ

She completely transformed her social media presence to promote her business.

Cô ấy hoàn toàn biến đổi hình ảnh trên mạng xã hội để quảng cáo cho doanh nghiệp của mình.

The campaign was completely successful in reaching a wide social media audience.

Chiến dịch đã hoàn toàn thành công trong việc tiếp cận đến đông đảo khán giả trên mạng xã hội.

He was completely unaware of the social issues affecting his community.

Anh ấy hoàn toàn không biết về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng của mình.

Dạng trạng từ của Completely (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Completely

Hoàn toàn

More completely

Hoàn toàn hơn

Most completely

Hoàn toàn nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Completely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] I disagree with this idea and will discuss my reasons in the following essay [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] In the middle of the library, tables and chairs have been removed [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] I agree with this viewpoint, and this essay will elaborate on my reasons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] On the other hand, I concur with those who believe that sports play a significant role in the advancement of society [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure

Idiom with Completely

Không có idiom phù hợp