Bản dịch của từ Thoroughly trong tiếng Việt

Thoroughly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thoroughly (Adverb)

ˈθʌr.ə.li
ˈθɝː.ə.li
ˈθɝː.oʊ.li
01

Một cách kỹ lưỡng, tỉ mỉ.

Thoroughly and meticulously.

Ví dụ

She thoroughly researched the social impact of technology on society.

Cô đã nghiên cứu kỹ lưỡng tác động xã hội của công nghệ đối với xã hội.

The team thoroughly analyzed the data from the social experiment.

Nhóm đã phân tích kỹ lưỡng dữ liệu từ thí nghiệm xã hội.

He cleaned the social media profiles thoroughly before the job interview.

Anh ấy đã dọn dẹp kỹ lưỡng hồ sơ mạng xã hội trước khi phỏng vấn xin việc.

She thoroughly researched the social issue before writing her essay.

Cô đã nghiên cứu kỹ lưỡng các vấn đề xã hội trước khi viết bài luận của mình.

The organization thoroughly examined the social impact of their project.

Tổ chức đã kiểm tra kỹ lưỡng tác động xã hội của dự án của họ.

02

Một cách kỹ lưỡng hoặc đầy đủ.

In a thorough or complete manner.

Ví dụ

She thoroughly researched the social issue before writing the report.

Cô ấy đã nghiên cứu kỹ lưỡng vấn đề xã hội trước khi viết báo cáo.

The community project was thoroughly planned to address social challenges effectively.

Dự án cộng đồng được lên kế hoạch kỹ lưỡng để giải quyết thách thức xã hội một cách hiệu quả.

The organization's efforts were thoroughly recognized by the social welfare department.

Những nỗ lực của tổ chức đã được sự công nhận kỹ lưỡng từ phòng phúc lợi xã hội.

Dạng trạng từ của Thoroughly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Thoroughly

Hoàn toàn

More thoroughly

Kỹ lưỡng hơn

Most thoroughly

Hoàn toàn

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thoroughly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] There are a few places that I frequently go to in my area and enjoy [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] When devoting significant effort to their main subjects, students can grasp complex concepts and theories more [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019
[...] This is because newspapers are usually written by professional journalists, and are checked, edited and censored prior to their publication [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] This essay will discuss both viewpoints before concluding that I am in favour of the former [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023

Idiom with Thoroughly

Không có idiom phù hợp