Bản dịch của từ Meticulously trong tiếng Việt

Meticulously

Adverb

Meticulously (Adverb)

mətˈɪkjələsli
mətˈɪkjələsli
01

Thực hiện hoặc thể hiện sự cẩn thận và chính xác tuyệt vời.

Taking or showing great care and precision.

Ví dụ

She meticulously planned the charity event down to the last detail.

Cô ấy đã lên kế hoạch một cách tỉ mỉ cho sự kiện từ thiện cho đến chi tiết cuối cùng.

He worked meticulously to ensure the social project's success.

Anh ấy làm việc một cách tỉ mỉ để đảm bảo thành công của dự án xã hội.

The organization meticulously reviewed each volunteer's contribution to the cause.

Tổ chức đã kiểm tra một cách tỉ mỉ mỗi đóng góp của tình nguyện viên cho mục đích.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Meticulously cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] These green spaces are maintained and safe, giving parents peace of mind [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Meticulously

Không có idiom phù hợp