Bản dịch của từ According trong tiếng Việt

According

Verb Adjective Adverb

According (Verb)

əkˈɔɹdɪŋ
əkˈɑɹdɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của hiệp định.

Present participle and gerund of accord.

Ví dụ

According to the survey, most people prefer online shopping.

Theo khảo sát, hầu hết mọi người thích mua sắm trực tuyến.

She is acting according to the rules set by the organization.

Cô ấy đang hành động theo các quy tắc được tổ chức đặt ra.

The event will proceed according to the schedule provided.

Sự kiện sẽ diễn ra theo lịch trình được cung cấp.

Dạng động từ của According (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accord

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accorded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accorded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accords

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

According

According (Adjective)

əkˈɔɹdɪŋ
əkˈɑɹdɪŋ
01

Đồng ý; đồng ý hoặc hòa hợp; hài hòa.

Agreeing in agreement or harmony harmonious.

Ví dụ

Their opinions are according on the matter.

Ý kiến của họ đồng nhất về vấn đề đó.

The community works together in a according manner.

Cộng đồng làm việc cùng nhau một cách đồng thuận.

The team members are according in their approach to teamwork.

Các thành viên nhóm hoàn toàn đồng lòng trong cách tiếp cận làm việc nhóm.

According (Adverb)

əkˈɔɹdɪŋ
əkˈɑɹdɪŋ
01

(lỗi thời) theo đó; tương ứng.

Obsolete accordingly correspondingly.

Ví dụ

She acted according to the rules of the community.

Cô ấy đã hành động theo quy tắc của cộng đồng.

The event was planned according to the social norms.

Sự kiện được lên kế hoạch theo quy chuẩn xã hội.

Their behavior changed accordingly when faced with societal expectations.

Hành vi của họ thay đổi tương ứng khi đối mặt với mong đợi của xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng According cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] to the pie chart, work was the key cause of migration in 2008 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] My choices of birthday presents vary to the recipient's age and preferences [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites
[...] to my own observation, TikTok has gained the best popularity among the youth, compared to other platforms [...]Trích: IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] to some, reading stories from books is superior to watching TV or playing video games for children [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu

Idiom with According

Không có idiom phù hợp