Bản dịch của từ Agreeing trong tiếng Việt

Agreeing

Verb Adjective

Agreeing (Verb)

əgɹˈiɪŋ
əgɹˈiɪŋ
01

Có cùng chung quan điểm.

To have the same opinion.

Ví dụ

The group is agreeing to meet at the park for the picnic.

Cả nhóm đồng ý gặp nhau tại công viên để đi dã ngoại.

Sarah and John are agreeing on the movie they want to watch.

Sarah và John đang thống nhất về bộ phim họ muốn xem.

Students are agreeing that the school should have longer recess.

Học sinh đồng ý rằng trường nên có thời gian nghỉ dài hơn.

Dạng động từ của Agreeing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Agree

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Agreed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Agreed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Agrees

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Agreeing

Agreeing (Adjective)

əgɹˈiɪŋ
əgɹˈiɪŋ
01

Nói rằng bạn sẽ làm điều gì đó mà ai đó gợi ý.

Saying that you will do something that someone suggests.

Ví dụ

She is always agreeing to meet up with her friends.

Cô ấy luôn đồng ý gặp gỡ bạn bè của mình.

Agreeing on a restaurant for the party was challenging.

Thống nhất về một nhà hàng cho bữa tiệc là một thử thách.

Being agreeing to compromise is crucial for healthy relationships.

Đồng ý thỏa hiệp là điều quan trọng cho các mối quan hệ lành mạnh.

02

Nói rằng bạn sẽ làm điều gì đó mà ai đó yêu cầu bạn làm.

Saying that you will do something that someone asks you to do.

Ví dụ

She is always agreeing to help her friends.

Cô ấy luôn đồng ý giúp đỡ bạn bè của mình.

Agreeing to attend the party made everyone happy.

Đồng ý tham dự bữa tiệc khiến mọi người đều vui vẻ.

His agreeing attitude towards teamwork is commendable.

Thái độ đồng tình của anh ấy đối với tinh thần đồng đội thật đáng khen ngợi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Agreeing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
[...] But finally, they all that they wanted a name that sounded beautiful and trendy at that time [...]Trích: Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Do you that old monuments and buildings should always be preserved [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In conclusion, I partly that more people should join vocational training [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] I wholeheartedly with this contention, and this essay will elaborate on my reasons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023

Idiom with Agreeing

Không có idiom phù hợp