Bản dịch của từ Saying trong tiếng Việt

Saying

Verb Noun [U/C]

Saying (Verb)

sˈeɪɪŋ
sˈeɪɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ say.

Present participle and gerund of say.

Ví dụ

She enjoys saying positive things to her friends.

Cô ấy thích nói những điều tích cực với bạn bè của mình.

Saying 'thank you' is a polite gesture in many cultures.

Nói 'cảm ơn' là một cử chỉ lịch sự trong nhiều nền văn hóa.

He is known for saying funny jokes at social gatherings.

Anh ấy nổi tiếng với việc nói những câu chuyện hài hước tại các buổi gặp gỡ xã hội.

Dạng động từ của Saying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Say

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Said

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Said

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Says

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Saying

Saying (Noun)

sˈeɪɪŋ
sˈeɪɪŋ
01

(lỗi thời) điều được nói ra; một câu nói.

Obsolete that which is said an utterance.

Ví dụ

Her saying about the importance of education was inspiring.

Bức thư của cô về tầm quan trọng của giáo dục rất truyền cảm.

The saying 'actions speak louder than words' holds true.

Câu ngạn ngữ 'hành động hơn lời nói' đúng.

The saying that 'laughter is the best medicine' is universal.

Câu ngạn ngữ 'tiếng cười là thuốc tốt nhất' là phổ biến.

02

Một câu tục ngữ hoặc câu châm ngôn.

A proverb or maxim.

Ví dụ

A saying goes, 'Actions speak louder than words.'

Có câu ngạn ngữ nói, 'Hành động hơn lời nói.'

Not all sayings are universally accepted as wise advice.

Không phải tất cả các ngạn ngữ được chấp nhận rộng rãi là lời khuyên thông minh.

Do you believe in the saying, 'The early bird catches the worm'?

Bạn có tin vào câu ngạn ngữ, 'Ai rắn chắc ắt có.' không?

A saying in my country is 'Actions speak louder than words.'

Một câu ngạn ngữ ở đất nước tôi là 'Hành động hơn lời nói.'

Not all sayings are universally understood by people from different cultures.

Không phải tất cả các ngạn ngữ được hiểu rộng rãi bởi mọi người từ các văn hóa khác nhau.

Dạng danh từ của Saying (Noun)

SingularPlural

Saying

Sayings

Kết hợp từ của Saying (Noun)

CollocationVí dụ

Old saying

Câu ca dao cũ

The old saying 'actions speak louder than words' is relevant.

Câu ngạn ngữ cũ 'hành động hơn lời nói' vẫn phù hợp.

Famous saying

Câu ngạn ngữ nổi tiếng

A famous saying goes, 'actions speak louder than words.'

Một câu nói nổi tiếng nói rằng, 'hành động hơn lời nói.'

Traditional saying

Câu tục ngữ

A traditional saying is 'actions speak louder than words'.

Một câu ngạn ngữ truyền thống là 'hành động hơn lời nói'.

Popular saying

Câu ca dao phổ biến

A popular saying goes, 'actions speak louder than words.'

Một câu ngạn ngữ phổ biến nói: 'hành động hơn lời nói.'

Wise saying

Châm ngôn

A wise saying can inspire people to take positive actions.

Một câu nói khôn ngoan có thể truyền cảm hứng cho mọi người hành động tích cực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Saying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] There is one that I particularly like “Success is not the key to happiness [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, that people can freely read anything is fallacious [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] There is a “shoot for the moon, and even if you miss, you will land among the stars [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] I think I would always remember this “When given the choice between being right or being kind, choose kind [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Saying

Không có idiom phù hợp