Bản dịch của từ Maxim trong tiếng Việt

Maxim

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Maxim (Noun)

mˈæksɪm
mˈæksɪm
01

Một tuyên bố ngắn gọn, súc tích thể hiện một sự thật chung hoặc quy tắc ứng xử.

A short pithy statement expressing a general truth or rule of conduct.

Ví dụ

She lives by the maxim 'treat others how you want to be treated.'

Cô ấy sống theo nguyên tắc 'đối xử với người khác như bạn muốn người khác đối xử với bạn.'

The maxim 'honesty is the best policy' is widely accepted.

Nguyên tắc 'trung thực là chính sách tốt nhất' được nhiều người chấp nhận.

In this community, the maxim 'unity is strength' is emphasized.

Trong cộng đồng này, nguyên tắc 'đoàn kết là sức mạnh' được nhấn mạnh.

Kết hợp từ của Maxim (Noun)

CollocationVí dụ

Famous maxim

Câu châm ngôn nổi tiếng

The famous maxim 'actions speak louder than words' promotes kindness.

Câu ngạn ngữ nổi tiếng 'hành động hơn lời nói' khuyến khích lòng tốt.

General maxim

Nguyên tắc chung

Following the general maxim of 'treat others as you want to be treated' is crucial in social interactions.

Tuân theo quy tắc chung 'đối xử với người khác như bạn muốn được đối xử' là rất quan trọng trong giao tiếp xã hội.

Old maxim

Ngạn ngữ cũ

The old maxim 'actions speak louder than words' applies here.

Câu tục ngữ cũ 'hành động hơn lời nói' áp dụng ở đây.

Simple maxim

Nguyên tắc đơn giản

Following the simple maxim of 'treat others as you want to be treated' is crucial for social harmony.

Tuân theo nguyên tắc đơn giản 'đối xử với người khác như bạn muốn được đối xử' là rất quan trọng cho sự hòa hợp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Maxim cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Additionally, in order to profits, many manufacturers produce poor quality products which break quickly and consequently also need replacing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] Some profit-oriented companies may even make researchers set a higher price for their research outcomes to their earnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] To begin with, thanks to advanced agricultural technologies, farming has become increasingly mechanized, which accelerates production and helps to harvests [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Due to a large proportion of sports viewers being male, television channels tend to broadcast men's sports programs to their ratings and profits [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Maxim

Không có idiom phù hợp