Bản dịch của từ Conduct trong tiếng Việt

Conduct

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conduct(Verb)

kənˈdʌkt
kənˈdʌkt
01

Tiến hành, thực hiện nghiên cứu hoặc chính sách nào đó.

Conduct or implement certain research or policies.

Ví dụ
02

Tổ chức và thực hiện.

Organize and carry out.

Ví dụ
03

Truyền (một dạng năng lượng như nhiệt hoặc điện) bằng dẫn nhiệt.

Transmit (a form of energy such as heat or electricity) by conduction.

Ví dụ
04

Dẫn dắt hoặc hướng dẫn (ai đó) đến hoặc đi vòng quanh một địa điểm cụ thể.

Lead or guide (someone) to or around a particular place.

Ví dụ
05

Chỉ đạo biểu diễn (một bản nhạc hoặc một dàn nhạc, dàn hợp xướng, v.v.)

Direct the performance of (a piece of music or an orchestra, choir, etc.)

Ví dụ
06

Hãy hành xử theo một cách nhất định.

Behave in a specified way.

Ví dụ

Dạng động từ của Conduct (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Conduct

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Conducted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Conducted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Conducts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Conducting

Conduct(Noun)

kˈɑndəkt
kˈɑndəktn
01

Cách thức mà một tổ chức hoặc hoạt động được quản lý hoặc chỉ đạo.

The manner in which an organization or activity is managed or directed.

Ví dụ
02

Cách một người cư xử, đặc biệt là ở một địa điểm hoặc tình huống cụ thể.

The manner in which a person behaves, especially in a particular place or situation.

Ví dụ

Dạng danh từ của Conduct (Noun)

SingularPlural

Conduct

Conducts

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ