Bản dịch của từ Conduction trong tiếng Việt

Conduction

Noun [U/C]

Conduction (Noun)

kn̩dˈʌkʃn̩
kn̩dˈʌkʃn̩
01

Quá trình trong đó nhiệt hoặc điện được truyền trực tiếp qua vật liệu của một chất khi có sự chênh lệch nhiệt độ hoặc điện thế giữa các vùng liền kề mà không có sự chuyển động của vật liệu.

The process by which heat or electricity is directly transmitted through the material of a substance when there is a difference of temperature or of electrical potential between adjoining regions, without movement of the material.

Ví dụ

Conduction of ideas through social networks is crucial for innovation.

Sự truyền đạt ý tưởng qua mạng xã hội là rất quan trọng cho sự đổi mới.

Effective conduction of information leads to better community engagement.

Việc truyền đạt thông tin hiệu quả dẫn đến sự tương tác cộng đồng tốt hơn.

Conduction of values plays a significant role in shaping societal norms.

Sự truyền đạt giá trị đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành các chuẩn mực xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conduction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] There are compelling reasons why private companies should scientific research [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] On the other hand, societal problems and economic hardship may contribute to criminal [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Thorough medical research, for example, needs to be by governments to develop vaccines against potential epidemics [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Some people think that the responsibility for and managing it should be taken by governments, and not by private companies [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research

Idiom with Conduction

Không có idiom phù hợp