Bản dịch của từ Potential trong tiếng Việt

Potential

Adjective Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Potential (Adjective)

pəˈten.ʃəl
poʊˈten.ʃəl
01

Có tiềm năng, triển vọng.

Has potential and prospects.

Ví dụ

Mary showed great potential in her leadership skills at the social event.

Mary đã thể hiện tiềm năng to lớn về kỹ năng lãnh đạo của mình tại sự kiện xã hội.

The community project has the potential to bring positive change to society.

Dự án cộng đồng có tiềm năng mang lại sự thay đổi tích cực cho xã hội.

His potential to succeed in social entrepreneurship is evident from his dedication.

Tiềm năng thành công trong lĩnh vực kinh doanh xã hội của anh ấy thể hiện rõ từ sự cống hiến của anh ấy.

02

Có hoặc thể hiện khả năng phát triển thành một điều gì đó trong tương lai.

Having or showing the capacity to develop into something in the future.

Ví dụ

She has great potential to become a leader in the community.

Cô ấy có tiềm năng lớn để trở thành một nhà lãnh đạo trong cộng đồng.

The youth program aims to unlock the potential of young volunteers.

Chương trình thanh thiếu niên nhằm mở khóa tiềm năng của các tình nguyện viên trẻ.

Investing in education is crucial for realizing the potential of individuals.

Đầu tư vào giáo dục là rất quan trọng để thực hiện tiềm năng của cá nhân.

Dạng tính từ của Potential (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Potential

Tiềm năng

-

-

Potential (Noun Uncountable)

pəˈten.ʃəl
poʊˈten.ʃəl
01

Tiềm năng, triển vọng.

Potential, prospects.

Ví dụ

She has great potential to succeed in social work.

Cô ấy có tiềm năng lớn để thành công trong công tác xã hội.

The community project has the potential to impact many lives.

Dự án cộng đồng có khả năng tác động đến nhiều cuộc sống.

His leadership skills show potential for creating positive change.

Kỹ năng lãnh đạo của anh ấy cho thấy tiềm năng tạo ra sự thay đổi tích cực.

Kết hợp từ của Potential (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Creative potential

Tiềm năng sáng tạo

Her social project showcased her creative potential in helping the community.

Dự án xã hội của cô ấy đã thể hiện tiềm năng sáng tạo của mình trong việc giúp đỡ cộng đồng.

Limitless potential

Tiềm năng vô hạn

Social media has limitless potential for connecting people globally.

Mạng xã hội có tiềm năng không giới hạn để kết nối mọi người trên toàn cầu.

Tremendous potential

Tiềm năng to lớn

The social project has tremendous potential to impact communities positively.

Dự án xã hội có tiềm năng to lớn để ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng.

Human potential

Tiềm năng con người

Education plays a crucial role in unlocking human potential.

Giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc mở khóa tiềm năng con người.

Economic potential

Tiềm năng kinh tế

The country's economic potential attracted foreign investors.

Tiềm năng kinh tế của quốc gia thu hút nhà đầu tư nước ngoài.

Potential (Noun)

pətˈɛnʃl̩
pətˈɛntʃl̩
01

Đại lượng xác định năng lượng của khối lượng trong trường hấp dẫn hoặc của điện tích trong điện trường.

The quantity determining the energy of mass in a gravitational field or of charge in an electric field.

Ví dụ

The potential for growth in the company is immense.

Tiềm năng phát triển của công ty là rất lớn.

She sees great potential in the new social media platform.

Cô ấy nhìn thấy tiềm năng lớn trong nền tảng truyền thông xã hội mới.

Investors are excited about the potential of the startup.

Nhà đầu tư rất hào hứng với tiềm năng của doanh nghiệp khởi nghiệp.

02

Những phẩm chất hoặc khả năng tiềm ẩn có thể được phát triển và dẫn đến thành công hoặc hữu ích trong tương lai.

Latent qualities or abilities that may be developed and lead to future success or usefulness.

Ví dụ

She has great potential in the field of social work.

Cô ấy có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công tác xã hội.

The organization aims to nurture the potential of young volunteers.

Tổ chức nhằm nuôi dưỡng tiềm năng của các tình nguyện viên trẻ.

Investing in education is crucial for unlocking human potential.

Đầu tư vào giáo dục là rất quan trọng để mở khóa tiềm năng con người.

She has great potential to become a leader in the community.

Cô ấy có tiềm năng lớn để trở thành một nhà lãnh đạo trong cộng đồng.

Investing in education can unlock the potential of young people.

Đầu tư vào giáo dục có thể mở khóa tiềm năng của các bạn trẻ.

Dạng danh từ của Potential (Noun)

SingularPlural

Potential

Potentials

Kết hợp từ của Potential (Noun)

CollocationVí dụ

Vast potential

Tiềm năng rộng lớn

Social media has vast potential to connect people globally.

Mạng xã hội có tiềm năng lớn để kết nối mọi người trên toàn cầu.

Great potential

Tiềm năng lớn

The social project has great potential for positive impact.

Dự án xã hội có tiềm năng lớn cho tác động tích cực.

Maximum potential

Tiềm năng tối đa

She reached her maximum potential in the community project.

Cô ấy đạt được tiềm năng tối đa trong dự án cộng đồng.

Commercial potential

Tiềm năng thương mại

The new social media platform has great commercial potential.

Nền tảng truyền thông xã hội mới có tiềm năng thương mại lớn.

Enormous potential

Tiềm năng lớn

The social media platform has enormous potential for connecting people.

Nền tảng truyền thông xã hội có tiềm năng khổng lồ để kết nối mọi người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Potential cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] Fantastic Beasts is a big-budget film with so many but just failed in every single important aspect [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] One of the negative effects of advertising is its to invade personal privacy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] And let's not forget about the overcrowding and disruption to the local way of life [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] In my opinion, the benefits offered by this trend could hardly justify the drawbacks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Potential

Không có idiom phù hợp