Bản dịch của từ May trong tiếng Việt

May

Verb Noun [U/C]

May (Verb)

meɪ
meɪ
01

Có thể, có lẽ.

Could probably.

Ví dụ

She may attend the party tonight.

Cô ấy có thể tham dự bữa tiệc tối nay.

He may call you later.

Anh ấy có thể gọi cho bạn sau.

They may go to the concert together.

Họ có thể cùng nhau đi xem hòa nhạc.

She may attend the party tomorrow.

Cô ấy có thể tham dự bữa tiệc vào ngày mai.

He may join the club next week.

Anh ấy có thể tham gia câu lạc bộ vào tuần tới.

02

Thể hiện khả năng.

Expressing possibility.

Ví dụ

She may attend the party tomorrow.

Cô ấy có thể tham gia bữa tiệc vào ngày mai.

They may donate to the charity event.

Họ có thể quyên góp cho sự kiện từ thiện.

He may volunteer at the local shelter.

Anh ấy có thể tình nguyện ở trại trẻ mồ côi địa phương.

03

Dùng để xin hoặc cho phép.

Used to ask for or to give permission.

Ví dụ

May I attend the party tomorrow?

Tôi có thể tham dự bữa tiệc ngày mai không?

You may bring a friend to the gathering.

Bạn có thể mang bạn bè đến buổi tụ tập.

May we use the community center for the event?

Chúng ta có thể sử dụng trung tâm cộng đồng cho sự kiện không?

04

Diễn tả một mong muốn hoặc hy vọng.

Expressing a wish or hope.

Ví dụ

May everyone find happiness in their lives.

Mong mọi người tìm thấy hạnh phúc trong cuộc sống của họ.

May the community come together to support those in need.

Mong cộng đồng đoàn kết để hỗ trợ những người cần giúp đỡ.

May this event bring people closer and foster friendships.

Mong rằng sự kiện này sẽ đưa mọi người gần nhau hơn và nuôi dưỡng tình bạn.

May (Noun)

mˈei
mˈei
01

Táo gai hoặc hoa của nó.

The hawthorn or its blossom.

Ví dụ

The may tree in the park blooms beautifully in spring.

Cây giáo ở công viên nở hoa đẹp vào mùa xuân.

People often gather under the may blossom for picnics.

Mọi người thường tụ tập dưới cành hoa giáo để dã ngoại.

The tradition of dancing around the maypole is still celebrated.

Truyền thống nhảy quanh cột may vẫn được tổ chức.

02

Tháng thứ năm trong năm, ở bắc bán cầu thường được coi là tháng cuối cùng của mùa xuân.

The fifth month of the year, in the northern hemisphere usually considered the last month of spring.

Ví dụ

My birthday is in May.

Sinh nhật của tôi vào tháng Năm.

The school year ends in May.

Năm học kết thúc vào tháng Năm.

May is a popular month for weddings.

Tháng Năm là thời điểm phổ biến cho đám cưới.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng May cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] At home, they or not have siblings, their parents pay attention to or neglect them [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Therefore, they start to appreciate more the freedom that have been taken for granted [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Over time, foundations become compromised, and the structural integrity deteriorate, rendering these buildings susceptible to collapse or other safety risks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I understand the inconvenience and disappointment this cause, and I am truly sorry for any inconvenience this have caused you [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with May

Không có idiom phù hợp