Bản dịch của từ Could trong tiếng Việt

Could

Pronoun Verb Adverb

Could (Pronoun)

kˈʊd
kˈʊd
01

Được sử dụng để đề cập đến một khả năng tốt hoặc một sự kiện tiềm năng trong tương lai.

Used to refer to a good possibility or a potential future event.

Ví dụ

She could arrive early for the meeting tomorrow.

Cô ấy có thể đến sớm cho cuộc họp ngày mai.

They could win the competition if they practice more.

Họ có thể giành chiến thắng trong cuộc thi nếu họ tập luyện nhiều hơn.

The new policy could improve the community's living conditions.

Chính sách mới có thể cải thiện điều kiện sống của cộng đồng.

Could (Verb)

kˈʊd
kˈʊd
01

Dạng quá khứ đơn giản của 'có thể'.

Past simple form of 'can'.

Ví dụ

She could speak three languages fluently.

Cô ấy có thể nói ba thứ tiếng một cách lưu loát.

He could play the guitar when he was young.

Anh ấy có thể chơi guitar khi còn trẻ.

They could attend the event last night.

Họ có thể tham dự sự kiện tối qua.

Could (Adverb)

kˈʊd
kˈʊd
01

Có khả năng; có lẽ.

Possibly; perhaps.

Ví dụ

She could arrive late to the party.

Cô ấy có thể đến muộn đến buổi tiệc.

He could maybe join the volunteer program.

Anh ấy có thể tham gia chương trình tình nguyện.

They could possibly attend the charity event.

Họ có thể tham dự sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Could cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] To address this problem, governments enforce the existing environmental laws or manufacturers actively reduce their carbon footprints [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] Although this be perceived as being disrespectful, I believe constructive feedback from students do wonders for our education system [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] If scientists dedicate more time and effort to studying treatments for many fatal diseases, such as cancer, they be entirely treated or prevented, and billions of people's lives be saved [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Living with parents indeed trigger emotional issues because of family conflicts, which negatively influence their work performance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022

Idiom with Could

sˈoʊ kˈoʊld jˈu kˈʊd hˈæŋ mˈit

Lạnh như băng

Very cold; as cold as a meat storage locker.

The room was so cold you could hang meat.

Phòng lạnh đến mức bạn có thể treo thịt.

sˈoʊ stˈɪl jˈu kˈʊd hˈiɹ ə pˈɪn dɹˈɑp

Im phăng phắc/ Yên tĩnh như tờ

Very quiet.

The library was so still you could hear a pin drop.

Thư viện yên lặng đến mức bạn có thể nghe thấy tiếng rơi kim.

Thành ngữ cùng nghĩa: so quiet you could hear a pin drop...

You could have knocked me over with a feather.

jˈu kˈʊd hˈæv nˈɑkt mˈi ˈoʊvɚ wˈɪð ə fˈɛðɚ.

Ngạc nhiên đến mức ngã ngửa

I was extremely surprised.

When I heard she won the lottery, you could have knocked me over with a feather.

Khi tôi nghe cô ấy trúng xổ số, tôi bị sốc.

A face (that) only a mother could love

ə fˈeɪs ðˈæt ˈoʊnli ə mˈʌðɚ kˈʊd lˈʌv

Xấu như ma

A very ugly face.

He may not be conventionally handsome, but he has a face only a mother could love.

Anh ấy có thể không đẹp theo cách truyền thống, nhưng anh ấy có một khuôn mặt mà chỉ mẹ mới yêu thương.

Thành ngữ cùng nghĩa: a face that could stop a clock...