Bản dịch của từ Face trong tiếng Việt

Face

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Face (Verb)

feɪs
feɪs
01

Đối mặt, gặp phải.

Face, encounter.

Ví dụ

She faced criticism for her decision to resign.

Cô đã phải đối mặt với những lời chỉ trích vì quyết định từ chức của mình.

He will face his fears and attend the social event.

Anh ấy sẽ đối mặt với nỗi sợ hãi của mình và tham dự sự kiện xã hội.

They will face each other during the social gathering.

Họ sẽ đối mặt với nhau trong buổi họp mặt xã hội.

She will face the consequences of her actions.

Cô ấy sẽ phải đối mặt với hậu quả từ hành động của mình.

They face challenges in building a strong community.

Họ phải đối mặt với những thách thức trong việc xây dựng một cộng đồng vững mạnh.

02

Được đặt ở vị trí quay mặt hoặc hướng về phía trước (ai đó hoặc cái gì đó)

Be positioned with the face or front towards (someone or something)

Ví dụ

She faced her fears during the social gathering.

Cô phải đối mặt với nỗi sợ hãi của mình trong cuộc họp mặt xã hội.

The speaker faced the audience confidently at the social event.

Diễn giả tự tin đối mặt với khán giả tại sự kiện xã hội.

They faced each other, discussing the social issues in the meeting.

Họ đối mặt với nhau, thảo luận về các vấn đề xã hội trong cuộc họp.

She faced her fears and spoke in public confidently.

Cô ấy đối mặt với nỗi sợ hãi và nói trước đám đông một cách tự tin.

The company had to face the consequences of their actions.

Công ty phải đối mặt với hậu quả của hành động của họ.

03

Đối đầu và giải quyết hoặc chấp nhận.

Confront and deal with or accept.

Ví dụ

She had to face her fears in order to overcome them.

Cô phải đối mặt với nỗi sợ hãi của mình để vượt qua chúng.

The community needs to face the challenges of poverty head-on.

Cộng đồng cần phải đối mặt trực tiếp với những thách thức của nghèo đói.

He must face the consequences of his actions.

Anh ta phải đối mặt với hậu quả của hành động của mình.

She had to face the consequences of her actions.

Cô ấy phải đối mặt với hậu quả của hành động của mình.

The community needs to face the challenges of poverty together.

Cộng đồng cần phải đối mặt với thách thức của nghèo đó cùng nhau.

04

Che phủ bề mặt của (thứ gì đó) bằng một lớp vật liệu khác.

Cover the surface of (something) with a layer of a different material.

Ví dụ

She decided to face the challenges head-on.

Cô quyết định đối mặt trực tiếp với những thách thức.

The company will face tough competition in the market.

Công ty sẽ phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt trên thị trường.

He must face his fears to overcome them.

Anh ấy phải đối mặt với nỗi sợ hãi của mình để vượt qua chúng.

She decided to face the wall with a fresh coat of paint.

Cô ấy quyết định trải lớp sơn mới lên tường.

The company will face the building with glass panels for renovation.

Công ty sẽ trải lớp kính lên toà nhà để tu sửa.

Dạng động từ của Face (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Face

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Faced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Faced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Faces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Facing

Face (Noun)

fˈeis
fˈeis
01

Bề mặt của một vật, đặc biệt là bề mặt được thể hiện trước mắt hoặc có một chức năng cụ thể.

The surface of a thing, especially one that is presented to the view or has a particular function.

Ví dụ

She had a friendly face that everyone trusted.

Cô ấy có một khuôn mặt thân thiện mà mọi người đều tin tưởng.

His face revealed his excitement when he won the award.

Khuôn mặt của anh ấy bộc lộ sự phấn khích khi giành được giải thưởng.

The company used his face in their advertising campaign.

Công ty đã sử dụng khuôn mặt của anh ấy trong chiến dịch quảng cáo của họ.

She had a kind face that made everyone feel comfortable.

Cô ấy có một khuôn mặt tử tế khiến mọi người cảm thấy thoải mái.

His face lit up with joy when he saw his old friend.

Khuôn mặt của anh ấy rạng rỡ với niềm vui khi anh ấy thấy bạn cũ.

02

Một người thuộc một loại cụ thể.

A person of a particular type.

Ví dụ

He was the face of the company, always representing them publicly.

Anh là gương mặt đại diện của công ty, luôn đại diện cho họ một cách công khai.

She is a well-known face in the local community due to volunteering.

Cô là gương mặt nổi tiếng trong cộng đồng địa phương nhờ hoạt động tình nguyện.

The politician's face was recognized by many people in the city.

Khuôn mặt của chính trị gia đã được nhiều người trong thành phố nhận ra.

She is the face of the company, representing its values.

Cô ấy là gương mặt của công ty, đại diện cho giá trị của nó.

The politician became the face of the environmental campaign.

Chính trị gia trở thành gương mặt của chiến dịch môi trường.

03

Phần trước của đầu người từ trán đến cằm hoặc phần tương ứng ở động vật.

The front part of a person's head from the forehead to the chin, or the corresponding part in an animal.

Ví dụ

She had a friendly face that made everyone feel welcome.

Cô ấy có khuôn mặt thân thiện khiến mọi người cảm thấy được chào đón.

His face turned pale when he heard the news.

Mặt anh ấy tái nhợt khi biết tin.

The actor's face was on every billboard in the city.

Khuôn mặt của nam diễn viên có mặt trên mọi bảng quảng cáo trong thành phố.

She had a friendly face that everyone trusted.

Cô ấy có một khuôn mặt thân thiện mà ai cũng tin tưởng.

His face lit up when he saw his best friend.

Khuôn mặt của anh sáng lên khi anh thấy bạn thân nhất của mình.

Dạng danh từ của Face (Noun)

SingularPlural

Face

Faces

Kết hợp từ của Face (Noun)

CollocationVí dụ

Human face

Khuôn mặt con người

Her human face expressed empathy towards the homeless community.

Gương mặt con người của cô ấy thể hiện sự đồng cảm với cộng đồng vô gia cư.

Expressionless face

Khuôn mặt không cảm xúc

She greeted him with an expressionless face.

Cô ấy chào anh ta với gương mặt không cảm xúc.

Pock-marked face

Khuôn mặt không đều

Her pock-marked face told a story of hardship and resilience.

Khuôn mặt đầy sẹo kể một câu chuyện về khó khăn và sự kiên cường.

Blank face

Mặt trống trơn

She walked into the party with a blank face.

Cô ấy đi vào bữa tiệc với khuôn mặt trống rỗng.

Lovely face

Gương mặt đáng yêu

She has a lovely face that lights up the room.

Cô ấy có một khuôn mặt đẹp lung linh làm sáng cả căn phòng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Face cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] In addition, living without to- contact also has its benefits too [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The challenges and obstacles I during the hikes taught me resilience, determination, and problem-solving skills [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This makes them excellent problem-solvers when with a difficult situation [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] The challenges by couples in such relationships are diverse, encompassing both emotional and practical aspects [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Face

Wipe someone or something off the face of the earth

wˈaɪp sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ ˈɔf ðə fˈeɪs ˈʌv ðɨ ɝˈθ

Xóa sạch dấu vết

To demolish every trace of someone or something.

The earthquake wiped the town off the face of the earth.

Trận động đất xóa sạch thị trấn.

Have a straight face

hˈæv ə stɹˈeɪt fˈeɪs

Mặt lạnh như tiền

A face free from smiles or laughter.

She always has a straight face during serious business meetings.

Cô ấy luôn giữ mặt thẳng khi tham gia cuộc họp kinh doanh nghiêm túc.

fˈeɪs ðə mjˈuzɨk

Gieo gió gặt bão/ Chịu trận

To receive punishment; to accept the unpleasant results of one's actions.

After cheating on the exam, he had to face the music.

Sau khi gian lận trong kỳ thi, anh ta phải chịu hậu quả.

Put one's face on

pˈʊt wˈʌnz fˈeɪs ˈɑn

Tô son điểm phấn

[for a woman] to apply cosmetics.

She always takes her time to face on before going out.

Cô ấy luôn dành thời gian trang điểm trước khi ra ngoài.