Bản dịch của từ Straight trong tiếng Việt

Straight

Adjective Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Straight(Adjective)

streɪt
streɪt
01

Thẳng, liền một mạch.

Straight, seamless.

Ví dụ
02

Chân thật, thẳng thắn, ám chỉ tính cách, hành vi của người nào đó.

Honest, straightforward, refers to someone's personality and behavior.

Ví dụ
03

Chỉ kéo dài hoặc chuyển động đều theo một hướng; không có đường cong hoặc chỗ uốn cong.

Extending or moving uniformly in one direction only; without a curve or bend.

Ví dụ
04

Không lảng tránh; trung thực.

Not evasive; honest.

Ví dụ
05

Liên tiếp.

In continuous succession.

Ví dụ
06

(đặc biệt là kịch) nghiêm túc trái ngược với truyện tranh hoặc âm nhạc.

(especially of drama) serious as opposed to comic or musical.

Ví dụ
07

Được đặt đúng vị trí sao cho ngang bằng, thẳng đứng hoặc đối xứng.

Properly positioned so as to be level, upright, or symmetrical.

Ví dụ
08

(của một người) thông thường hoặc đáng kính.

(of a person) conventional or respectable.

Ví dụ
09

(của đồ uống có cồn) không pha loãng; gọn gàng.

(of an alcoholic drink) undiluted; neat.

Ví dụ

Dạng tính từ của Straight (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Straight

Thẳng

Straighter

Thẳng hơn

Straightest

Thẳng nhất

Straight(Noun)

stɹˈeit
stɹˈeit
01

(trong poker) một chuỗi năm lá bài liên tục.

(in poker) a continuous sequence of five cards.

Ví dụ
02

Một phần của vật không bị cong hoặc cong, đặc biệt là đoạn thẳng của trường đua ngựa.

A part of something that is not curved or bent, especially a straight section of a racecourse.

Ví dụ
03

Một người bình thường.

A conventional person.

Ví dụ
04

(trong tiếng lóng của thị trấn) một chai đồ uống có cồn 750 ml.

(in township slang) a 750 ml bottle of alcoholic drink.

Ví dụ

Dạng danh từ của Straight (Noun)

SingularPlural

Straight

Straights

Straight(Adverb)

stɹˈeit
stɹˈeit
01

Không nghỉ ngơi; liên tục.

Without a break; continuously.

Ví dụ
02

Đúng; rõ ràng.

Correctly; clearly.

Ví dụ
03

Ở hoặc ở một vị trí bằng phẳng, bằng phẳng hoặc thẳng đứng.

In or into a level, even, or upright position.

Ví dụ
04

Trong một đường thẳng; trực tiếp.

In a straight line; directly.

Ví dụ

Dạng trạng từ của Straight (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Straight

Thẳng

Straighter

Thẳng hơn

Straightest

Thẳng nhất

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ