Bản dịch của từ Without trong tiếng Việt

Without

Preposition Conjunction Adverb

Without (Preposition)

wɪˈðaʊt
wɪˈðaʊt
01

Mà không, không có thứ gì.

But no, nothing.

Ví dụ

He went to the party without an invitation.

Anh ấy đi dự tiệc mà không có lời mời.

She left the group without saying goodbye.

Cô ấy rời nhóm mà không nói lời tạm biệt.

The event proceeded without any major issues.

Sự kiện tiếp diễn mà không có vấn đề lớn nào.

02

Trong trường hợp không có.

In the absence of.

Ví dụ

Without his presence, the meeting felt incomplete.

Không có sự hiện diện của anh ấy, cuộc họp cảm thấy không đầy đủ.

She went to the party without her friends.

Cô ấy đã đi đến bữa tiệc không có bạn bè.

He faced the challenge without any hesitation.

Anh ấy đối mặt với thách thức mà không do dự.

03

Ngoài.

Outside.

Ví dụ

She left without saying goodbye.

Cô ấy ra đi mà không nói lời tạm biệt.

He attended the party without an invitation.

Anh ấy tham dự bữa tiệc mà không có lời mời.

They played soccer without any equipment.

Họ chơi bóng đá mà không có bất kỳ thiết bị nào.

Without (Conjunction)

wɪðˈaʊt
wɪɵˈaʊt
01

Nếu không có trường hợp đó.

Without it being the case that.

Ví dụ

She left without saying goodbye.

Cô ấy rời đi mà không nói lời tạm biệt.

He ate the cake without sharing with his friends.

Anh ấy ăn bánh mà không chia sẻ với bạn bè.

They enjoyed the party without any music playing.

Họ thích thú buổi tiệc mà không có bài nhạc nào được phát.

Without (Adverb)

wɪðˈaʊt
wɪɵˈaʊt
01

Ngoài.

Outside.

Ví dụ

She waited outside the cafe.

Cô ấy đợi bên ngoài quán cafe.

He prefers to socialize without.

Anh ấy thích giao tiếp mà không cần bên ngoài.

The event took place without the building.

Sự kiện diễn ra không bên ngoài tòa nhà.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Without cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Keywords: any country / able to sell goods / another country / restrictions [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] Firstly, sponsorship, many sporting competitions and events could not operate [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] There would be, consequently, fewer kids growing up fatherhood or motherhood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] good mental and physical health, these ideals are difficult to attain [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health

Idiom with Without

wɨθˈaʊt bˈætɨŋ ˈæn ˈaɪ

Không chớp mắt/ Không chớp mắt một cái

Without showing alarm or response; without blinking an eye.

When asked about his controversial statement, he denied it without batting an eye.

Khi được hỏi về tuyên bố gây tranh cãi của mình, anh ta phủ nhận mà không mắt một cái.

Without any strings attached

wɨθˈaʊt ˈɛni stɹˈɪŋz ətˈætʃt

Không ràng buộc, không điều kiện

Unconditionally; with no obligations or conditions attached.

She helped him without any strings attached.

Cô ấy giúp anh ta mà không có bất kỳ ràng buộc nào.

Thành ngữ cùng nghĩa: with no strings attached...

Don't give up without a fight!

dˈoʊnt ɡˈɪv ˈʌp wɨθˈaʊt ə fˈaɪt!

Sẽ không chịu thua, không chịu khuất phục một cách dễ dàng và chiến đấu đến cùng

Do not yield easily.

Don't throw in the towel when facing challenges!

Đừng bỏ cuộc khi đối mặt với thách thức!

kˈʌt sˈʌmwˌʌn ˈɔf wɨθˈaʊt ə pˈɛni

Cắt đứt nguồn sống/ Cắt đứt trợ cấp

To end someone's allowance; to fail to leave someone money in one's will.

She passed away off without a penny from her wealthy father.

Cô qua đời không một xu từ người cha giàu có của cô.