Bản dịch của từ Absence trong tiếng Việt

Absence

Noun [U/C]

Absence (Noun)

ˈæb.səns
ˈæb.səns
01

Sự vắng mặt.

Absence.

Ví dụ

Her absence at the party was noticed by everyone.

Sự vắng mặt của cô tại bữa tiệc đã được mọi người chú ý.

The absence of leadership led to chaos within the group.

Sự vắng mặt của người lãnh đạo đã dẫn đến sự hỗn loạn trong nhóm.

His absence from work caused delays in the project.

Sự vắng mặt của anh ấy trong công việc đã gây ra sự chậm trễ trong dự án.

02

Trạng thái xa một nơi hoặc một người.

The state of being away from a place or person.

Ví dụ

His absence at the party was noticeable.

Sự vắng mặt của anh ấy tại bữa tiệc rõ ràng.

The absence of students in class affected the lesson.

Sự vắng mặt của học sinh trong lớp ảnh hưởng đến bài học.

The absence of volunteers made the event challenging.

Sự vắng mặt của tình nguyện viên khiến sự kiện trở nên khó khăn.

Dạng danh từ của Absence (Noun)

SingularPlural

Absence

Absences

Kết hợp từ của Absence (Noun)

CollocationVí dụ

Notable by your absence

Nổi bật với sự vắng mặt của bạn

Her absence at the party was notable by your absence.

Sự vắng mặt của cô ấy tại bữa tiệc rõ ràng bởi sự vắng mặt của bạn.

Leave of absence

Nghỉ phép

She took a leave of absence to care for her sick mother.

Cô ấy đã xin nghỉ phép để chăm sóc cho mẹ cô ấy ốm

Conspicuous by your absence

Nổi bật do sự vắng mặt của bạn

Her absence at the party was conspicuous by your absence.

Sự vắng mặt của cô ấy tại buổi tiệc rõ ràng bởi sự vắng mặt của bạn.

Period of absence

Kỳ vắng mặt

During his period of absence, john missed important social events.

Trong thời gian vắng mặt của anh ấy, john đã bỏ lỡ các sự kiện xã hội quan trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Absence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Moreover, I would appreciate compensation for the expenses incurred due to its [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] In the first year, the proportion of individuals ascribing their work to sickness stood at nearly 45 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] An of one ingredient such as a liberal system of education can lead to failure, although the children have tried their best [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] Most evident is the almost complete of pollutants in regions outside urban areas – a crucial condition for a healthy life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021

Idiom with Absence

Không có idiom phù hợp