Bản dịch của từ Away trong tiếng Việt

Away

Preposition Noun [U/C] Adjective Adverb

Away (Preposition)

əˈweɪ
əˈweɪ
01

Ở vị trí khác ở nơi khác (take away, away from the city center, far away,...)

At another location somewhere else (take away, away from the city center, far away,...)

Ví dụ

She moved away for college.

Cô ấy chuyển đi học đại học.

He lives away from his family.

Anh ấy sống xa gia đình.

The party is far away from here.

Bữa tiệc ở rất xa đây.

Away (Noun)

əwˈei
əwˈei
01

Một trận sân khách hoặc thắng.

An away match or win.

Ví dụ

The team has an away game tomorrow.

Đội sẽ thi đấu trên sân khách vào ngày mai.

They celebrated their away victory with a big party.

Họ đã tổ chức một bữa tiệc lớn để ăn mừng chiến thắng trên sân khách.

Attending an away match can be a fun experience.

Tham dự một trận đấu trên sân khách có thể là một trải nghiệm thú vị.

Away (Adjective)

əwˈei
əwˈei
01

(trong một trận đấu thể thao) thi đấu trên sân đối phương.

(of a sports fixture) played at the opponents' ground.

Ví dụ

The away team won 2-1 in the football match.

Đội khách đã thắng 2-1 trong trận đấu bóng đá.

She cheered for the away team at the basketball game.

Cô ấy cổ vũ cho đội khách tại trận đấu bóng rổ.

The away fans traveled to support their team at the stadium.

Các cổ động viên đội khách đã đi du lịch để ủng hộ đội của họ tại sân vận động.

Away (Adverb)

əwˈei
əwˈei
01

Đến hoặc ở một khoảng cách từ một địa điểm, người hoặc vật cụ thể.

To or at a distance from a particular place, person, or thing.

Ví dụ

He walked away from the noisy party.

Anh ta đi ra xa khỏi buổi tiệc ồn ào.

She moved away to find a quieter spot.

Cô ấy di chuyển ra xa để tìm một chỗ yên tĩnh hơn.

The children played outside and ran away happily.

Những đứa trẻ chơi ngoài trời và chạy ra xa một cách vui vẻ.

02

Vào một nơi thích hợp để lưu trữ hoặc cất giữ an toàn.

Into an appropriate place for storage or safekeeping.

Ví dụ

He put the documents away after the meeting.

Anh ấy đặt tài liệu vào chỗ lưu trữ sau cuộc họp.

She kept her phone away during the conversation.

Cô ấy giữ điện thoại xa trong cuộc trò chuyện.

The children ran away from the stranger in the park.

Những đứa trẻ chạy xa khỏi người lạ trong công viên.

03

Vào không tồn tại.

Into non-existence.

Ví dụ

The rumors about him faded away quickly in the community.

Những tin đồn về anh ấy nhanh chóng tan biến trong cộng đồng.

She moved away from the city to start a new life.

Cô ấy chuyển đi xa khỏi thành phố để bắt đầu cuộc sống mới.

The old traditions are slowly fading away in modern society.

Những truyền thống cũ đang dần phai nhạt trong xã hội hiện đại.

04

Liên tục, liên tục hoặc liên tục.

Constantly, persistently, or continuously.

Ví dụ

She worked away on her social media project all day.

Cô ấy làm việc liên tục trên dự án truyền thông xã hội của mình suốt cả ngày.

The volunteers chatted away while helping at the social event.

Những tình nguyện viên trò chuyện liên tục trong khi giúp đỡ tại sự kiện xã hội.

The students studied away in preparation for the social studies exam.

Các sinh viên học liên tục để chuẩn bị cho kỳ thi môn học xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Away cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] They were crafted through the technique of chipping small fragments of stone [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] I was so sick and tired of those 8 hours doing nothing but whiling in the departure lounge [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] In the first stage, new products displayed in shops are purchased, used and thrown [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] First, a diversity in architectural styles does not take the beauty of an area [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Away

mˈun sˈʌmθɨŋ əwˈeɪ

Thương vay khóc mướn

To waste time pining or grieving.

She spends her days away, missing her family back home.

Cô ấy dành ngày tháng để lãng phí, nhớ gia đình ở nhà.

Go away empty-handed

ɡˈoʊ əwˈeɪ ˈɛmpti-hˈændəd

Tay trắng ra về

To depart with nothing.

After the charity event, many attendees had to go away empty-handed.

Sau sự kiện từ thiện, nhiều người tham dự phải ra về không mang theo gì.

ə stˈoʊnz θɹˈoʊ əwˈeɪ

Gần ngay trước mắt

A short distance; a relatively short distance.

The park is just a stone's throw away from my house.

Công viên chỉ cách nhà tôi một quãng đường ngắn.

ɡˈɛt əwˈeɪ wˈɪð mɝˈdɚ

Làm mà không bị phát hiện/ Làm chuyện xấu mà không bị trừng phạt

To do something very bad and not get punished for it.

He always seems to get away with murder in the office.

Anh ta luôn dường như thoát tội giết người trong văn phòng.