Bản dịch của từ Distance trong tiếng Việt

Distance

Noun [U/C] Verb

Distance (Noun)

ˈdɪs.təns
ˈdɪs.təns
ˈdɪs.təns
01

Khoảng cách.

Distance.

Ví dụ

Social distancing measures help reduce the spread of diseases.

Các biện pháp giãn cách xã hội giúp giảm thiểu sự lây lan của dịch bệnh.

The distance between people in public places should be maintained.

Cần duy trì khoảng cách giữa mọi người ở những nơi công cộng.

Maintaining a safe distance is crucial for social interactions during pandemics.

Duy trì khoảng cách an toàn là điều quan trọng đối với các tương tác xã hội trong thời kỳ đại dịch.

02

Độ dài của khoảng cách giữa hai điểm.

The length of the space between two points.

Ví dụ

The distance between John and Sarah is 5 kilometers.

Khoảng cách giữa John và Sarah là 5 km.

The distance to the park is short.

Khoảng cách đến công viên ngắn.

The distance from the library to the school is long.

Khoảng cách từ thư viện đến trường dài.

03

Toàn bộ chiều dài của một cuộc đua.

The full length of a race.

Ví dụ

The distance between the two houses was short.

Khoảng cách giữa hai nhà rất ngắn.

She ran a long distance in the marathon.

Cô ấy đã chạy một quãng đường dài trong cuộc chạy marathon.

The distance from New York to Los Angeles is vast.

Khoảng cách từ New York đến Los Angeles là rất lớn.

04

Việc tránh xa sự quen thuộc; dự trữ.

The avoidance of familiarity; reserve.

Ví dụ

She kept her distance from the new neighbors.

Cô giữ khoảng cách với những người hàng xóm mới.

The distance between colleagues was noticeable at the meeting.

Khoảng cách giữa các đồng nghiệp là đáng chú ý trong cuộc họp.

Maintaining distance with strangers is common in some cultures.

Duy trì khoảng cách với người lạ là điều phổ biến ở một số nền văn hóa.

Dạng danh từ của Distance (Noun)

SingularPlural

Distance

Distances

Kết hợp từ của Distance (Noun)

CollocationVí dụ

Great distance

Một khoảng cách lớn

They maintained a great distance due to social norms.

Họ duy trì một khoảng cách lớn do quy tắc xã hội.

Vast distance

Khoảng cách rộng lớn

The vast distance between rural villages affects social interactions.

Khoảng cách rộng lớn giữa các làng quê ảnh hưởng đến tương tác xã hội.

Comfortable distance

Khoảng cách thoải mái

Maintaining a comfortable distance is important when socializing.

Giữ khoảng cách thoải mái quan trọng khi giao tiếp xã hội.

Social distance

Khoảng cách xã hội

Maintain social distance in public places.

Giữ khoảng cách xã hội ở nơi công cộng.

Maximum distance

Khoảng cách tối đa

The maximum distance for the charity run was 5 kilometers.

Quãng đường tối đa cho cuộc chạy từ thiện là 5 km.

Distance (Verb)

dˈɪstn̩s
dˈɪstn̩s
01

Đánh bại (một con ngựa) một khoảng cách.

Beat (a horse) by a distance.

Ví dụ

She distances herself from toxic people.

Cô ấy tránh xa những người độc hại.

He distanced himself from the controversial topic.

Anh ấy tránh xa chủ đề gây tranh cãi.

They distanced themselves from the negative comments.

Họ tránh xa những bình luận tiêu cực.

02

Làm cho (ai đó hoặc cái gì đó) trở nên xa cách hoặc xa cách về vị trí hoặc bản chất.

Make (someone or something) far off or remote in position or nature.

Ví dụ

She distanced herself from toxic friends.

Cô tránh xa những người bạn độc hại.

The pandemic distanced people physically.

Đại dịch khiến con người xa cách về thể xác.

He tried to distance his thoughts from negativity.

Anh cố gắng tránh xa những suy nghĩ của mình khỏi sự tiêu cực.

Dạng động từ của Distance (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Distance

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Distanced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Distanced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Distances

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Distancing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] As a result, transporting products over great or importing from other countries is a common occurrence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] Extreme sports accompanied by heights, and speeds are so hazardous that the participants could put their lives in danger [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] With these services being within walking city dwellers can enjoy different services without much difficulty [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] The rise in car usage caused by people's demand for long travel is also problematic [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business

Idiom with Distance

kˈip wˈʌnz dˈɪstəns fɹˈʌm sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Giữ khoảng cách/ Tránh voi chẳng xấu mặt nào

To maintain a respectful or cautious distance from someone or something.

She kept her distance from the new colleague at work.

Cô ấy giữ khoảng cách từ đồng nghiệp mới ở công ty.

ɡˈoʊ ðə dˈɪstəns

Đi đến đích/ Cố gắng đến cùng

To do the whole amount; to play the entire game; to run the whole race.

She always goes the distance to help those in need.

Cô luôn đi đến cùng để giúp những người cần giúp.