Bản dịch của từ Entire trong tiếng Việt

Entire

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Entire (Adjective)

ɪnˈtaɪər
ɪnˈtaɪr
01

Toàn bộ.

Total.

Ví dụ

The entire class attended the social event together.

Cả lớp cùng nhau tham dự sự kiện xã hội.

She dedicated her entire day to volunteering for social causes.

Cô ấy dành cả ngày của mình để tham gia tình nguyện vì các mục đích xã hội.

The entire community came together to support the social initiative.

Cả cộng đồng đã cùng nhau ủng hộ sáng kiến xã hội.

02

Không có phần nào bị bỏ sót; toàn bộ.

With no part left out; whole.

Ví dụ

The entire class participated in the charity event.

Cả lớp đã tham gia vào sự kiện từ thiện.

She read the entire book in one sitting.

Cô ấy đọc toàn bộ cuốn sách trong một lần.

The entire community came together to support the local school.

Cả cộng đồng đã cùng nhau ủng hộ trường học địa phương.

03

Không bị vỡ, hư hỏng hoặc mục nát.

Not broken, damaged, or decayed.

Ví dụ

The entire community came together to support the local school.

Toàn bộ cộng đồng đã cùng nhau hỗ trợ trường học địa phương.

She dedicated her entire life to helping those in need.

Cô ấy đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ những người gặp khó khăn.

The entire team celebrated their victory with a big party.

Cả đội đã ăn mừng chiến thắng của mình bằng một bữa tiệc lớn.

04

(của ngựa đực) không bị thiến.

(of a male horse) not castrated.

Ví dụ

The entire stallion won the competition.

Toàn bộ con ngựa giống đã giành chiến thắng trong cuộc thi.

She admired the entire horse for its strength.

Cô ngưỡng mộ sức mạnh của toàn bộ con ngựa.

The entire horse was a magnificent sight.

Toàn bộ con ngựa là một cảnh tượng tuyệt đẹp.

05

(của một chiếc lá) không có vết lõm hoặc chia thành các lá chét.

(of a leaf) without indentations or division into leaflets.

Ví dụ

The entire group agreed to the new social activity.

Cả nhóm đồng ý với hoạt động xã hội mới.

She read the entire book club selection for the social event.

Cô đọc toàn bộ lựa chọn câu lạc bộ sách cho sự kiện xã hội.

The entire neighborhood participated in the social fundraiser.

Cả khu phố đã tham gia vào hoạt động gây quỹ xã hội.

Dạng tính từ của Entire (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Entire

Toàn bộ

-

-

Entire (Noun)

ɛntˈɑɪɚ
ˌɛntˌɑɪɹ
01

Một con ngựa đực chưa được thiến.

An uncastrated male horse.

Ví dụ

The farmer owned an entire to help with plowing.

Người nông dân sở hữu toàn bộ để giúp cày ruộng.

The entire won the race at the local equestrian event.

Toàn bộ đã giành chiến thắng trong cuộc đua tại sự kiện cưỡi ngựa địa phương.

The social event featured an entire parade to celebrate the winner.

Sự kiện xã hội có toàn bộ cuộc diễu hành để ăn mừng người chiến thắng.

Dạng danh từ của Entire (Noun)

SingularPlural

Entire

Entires

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Entire cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] Overall, the waterfront area has seen significant development in terms of new facilities, buildings, and access roads [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
[...] Second, when allowing companies to do scientific research, the authorities can hardly make sure the research process is under supervision [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] I adore collecting tiny works of art like jewellery because they are the ideal finishing touches to your outfit in addition to being accessories [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Between 2003 and 2008, fossil fuel contributed 82% to the quantity of electricity in India, which was also the highest among the four countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017

Idiom with Entire

Không có idiom phù hợp