Bản dịch của từ Leaf trong tiếng Việt

Leaf

Noun [U/C] Verb

Leaf (Noun)

lˈif
lˈif
01

Một vật giống như một chiếc lá ở chỗ phẳng và mỏng.

A thing that resembles a leaf in being flat and thin.

Ví dụ

The leaflet handed out at the social event resembled a leaf.

Tờ rơi được phát tại sự kiện xã hội giống như một chiếc lá.

She collected every leaf from the table after the social gathering.

Cô ấy thu thập từng chiếc lá trên bàn sau buổi họp mặt giao lưu.

The artist painted a leaf on the invitation for the social club.

Người nghệ sĩ đã vẽ một chiếc lá trên thiệp mời tham gia câu lạc bộ xã hội.

02

Một cấu trúc dẹt của thực vật bậc cao, thường có màu xanh lục và giống như phiến lá, được gắn trực tiếp vào thân hoặc qua thân. lá là cơ quan chính của quá trình quang hợp và thoát hơi nước.

A flattened structure of a higher plant, typically green and blade-like, that is attached to a stem directly or via a stalk. leaves are the main organs of photosynthesis and transpiration.

Ví dụ

The leaflet distribution campaign was successful in reaching new customers.

Chiến dịch phát tờ rơi đã thành công trong việc tiếp cận khách hàng mới.

She collected colorful leaves during her nature walk in the park.

Cô đã thu thập những chiếc lá đầy màu sắc trong khi đi dạo giữa thiên nhiên trong công viên.

The tree's leaves rustled in the wind, creating a soothing sound.

Lá cây xào xạc trong gió, tạo ra âm thanh êm dịu.

Dạng danh từ của Leaf (Noun)

SingularPlural

Leaf

Leaves

Kết hợp từ của Leaf (Noun)

CollocationVí dụ

Hairy leaf

Lá lông

The hairy leaf of the plant caught everyone's attention.

Lá lông của cây thu hút sự chú ý của mọi người.

Dry leaf

Lá khô

The dry leaf crumbled under the weight of the wind.

Chiếc lá khô nát dưới trọng lượng của gió.

Tea leaf

Lá trà

The tea leaf symbolizes hospitality in many cultures.

Lá trà tượng trưng cho sự hiếu khách trong nhiều nền văn hóa.

Green leaf

Lá xanh

The green leaf symbolizes growth and harmony in society.

Tờ lá xanh tượng trưng cho sự phát triển và hòa bình trong xã hội.

New leaf

Tờ mới

She turned over a new leaf by volunteering at the community center.

Cô ấy đã quay sang một trang mới bằng cách tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

Leaf (Verb)

lˈif
lˈif
01

(của một loại cây, đặc biệt là cây rụng lá vào mùa xuân) ra lá mới.

(of a plant, especially a deciduous one in spring) put out new leaves.

Ví dụ

During spring, the trees leaf out, creating a beautiful green landscape.

Vào mùa xuân, cây cối ra lá, tạo nên một cảnh quan xanh tươi tuyệt đẹp.

The park transformed as the trees leafed out, signaling the start of summer.

Công viên biến đổi khi cây rụng lá, báo hiệu mùa hè bắt đầu.

Every year, the cherry blossom trees leaf out, attracting many visitors.

Hàng năm, cây hoa anh đào rụng lá, thu hút rất nhiều du khách.

02

Lật lại (các trang sách hoặc chồng giấy), đọc nhanh hoặc ngẫu nhiên.

Turn over (the pages of a book or the papers in a pile), reading them quickly or casually.

Ví dụ

She leafed through the magazine at the waiting room.

Cô xem qua tạp chí ở phòng chờ.

He leafed through the report before the meeting started.

Anh ấy xem qua báo cáo trước khi cuộc họp bắt đầu.

They leafed through the documents to find the key information.

Họ lật qua các tài liệu để tìm thông tin quan trọng.

Dạng động từ của Leaf (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Leaf

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Leafed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Leafed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Leafs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Leafing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Leaf cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It's a tropical paradise that will you with unforgettable memories [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The vibrant coral reefs and tropical fish will you mesmerized, I guarantee it [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] In the long run, it may a bad impression on the natives to the visitors [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] With technology, people can now order products through the internet without their homes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020

Idiom with Leaf

Take a leaf out of someone's book

tˈeɪk ə lˈif ˈaʊt ˈʌv sˈʌmwˌʌnz bˈʊk

Học theo gương ai đó

To behave or to do something in a way that someone else would.

She decided to take a leaf out of her friend's book.

Cô ấy quyết định học theo cách làm của bạn cô ấy.

Thành ngữ cùng nghĩa: take a page from someones book...