Bản dịch của từ Thin trong tiếng Việt

Thin

Adjective Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thin (Adjective)

ɵɪn
ɵˈɪn
01

Với các bề mặt hoặc các mặt đối diện gần nhau hoặc tương đối gần nhau.

With opposite surfaces or sides that are close or relatively close together.

Ví dụ

The thin line between love and hate is often blurred.

Đường ranh giới mảnh giữa tình yêu và hận thường mờ nhạt.

She walked on the thin ice of social expectations.

Cô ấy bước trên mặt nước băng mỏng của kỳ vọng xã hội.

Their friendship was on thin ice after the argument.

Tình bạn của họ bị đặt trên mặt nước băng mỏng sau cuộc tranh luận.

02

Có ít hoặc quá ít thịt hoặc mỡ trên cơ thể.

Having little, or too little, flesh or fat on the body.

Ví dụ

The model had a thin figure on the runway.

Người mẫu có thân hình gầy trên sàn diễn.

She felt self-conscious about her thin appearance at the party.

Cô ấy cảm thấy tự ý về ngoại hình gầy của mình tại bữa tiệc.

The documentary shed light on the thin models' struggles in the industry.

Bộ phim tài liệu đã làm sáng tỏ về cuộc chiến của các người mẫu gầy trong ngành công nghiệp.

03

(của chất lỏng) không chứa nhiều chất rắn; chảy tự do.

(of a liquid substance) not containing much solid; flowing freely.

Ví dụ

The thin soup was easy to pour.

Canh lỏng dễ đổ.

She preferred thin sauces for her pasta.

Cô ấy thích sốt lỏng cho mì ống.

The thin coffee lacked flavor.

Cà phê lỏng thiếu hương vị.

04

Thiếu chất, thiếu chất; yếu hoặc không đủ.

Lacking substance or quality; weak or inadequate.

Ví dụ

Her argument was thin and unconvincing.

Lập luận của cô ấy mảnh dẻ và không thuyết phục.

The thin support for the new policy led to its failure.

Sự ủng hộ mảnh dẻ cho chính sách mới dẫn đến thất bại của nó.

His thin explanation left many questions unanswered.

Sự giải thích mảnh dẻ của anh ấy để lại nhiều câu hỏi chưa được giải đáp.

05

Có ít bộ phận hoặc bộ phận so với diện tích được che phủ hoặc lấp đầy; thưa thớt.

Having few parts or members relative to the area covered or filled; sparse.

Ví dụ

The small village had a thin population of only 100 residents.

Ngôi làng nhỏ có dân số thưa thớt chỉ với 100 cư dân.

Her social circle was thin, consisting of just a few close friends.

Vòng tròn xã hội của cô ấy thưa thớt, chỉ bao gồm vài người bạn thân.

The charity event received a thin turnout due to bad weather.

Sự kiện từ thiện nhận được sự tham gia thưa thớt do thời tiết xấu.

Dạng tính từ của Thin (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Thin

Mỏng

Thinner

Mỏng hơn

Thinnest

Mỏng nhất

Kết hợp từ của Thin (Adjective)

CollocationVí dụ

A little thin

Mảnh mai

She looks a little thin in the photos.

Cô ấy trông hơi gầy trong những bức ảnh.

Painfully thin

Gầy khóc nức nở

She looked painfully thin in her social media photos.

Cô ấy trông rất gầy trong ảnh trên mạng xã hội.

Fairly thin

Khá mảnh

She is fairly thin, which helps her modeling career.

Cô ấy khá gầy, điều này giúp sự nghiệp người mẫu của cô ấy.

Dangerously thin

Quá gầy

She looks dangerously thin in her social media photos.

Cô ấy trông quá gầy trong ảnh trên mạng xã hội.

Incredibly thin

Cực kỳ mảnh khảnh

She wrote an incredibly thin essay for the ielts writing test.

Cô ấy viết một bài tiểu luận cực kỳ mảnh cho bài kiểm tra viết ielts.

Thin (Adverb)

ɵɪn
ɵˈɪn
01

Với độ dày hoặc độ sâu nhỏ.

With little thickness or depth.

Ví dụ

The paper was folded thin to fit in the envelope.

Tờ giấy được gấp mỏng để chất vào phong bì.

She sliced the bread thin for the sandwich.

Cô ấy cắt bánh mỏng cho sandwich.

The soup was cooked thin, perfect for a light meal.

Canh được nấu mỏng, hoàn hảo cho bữa ăn nhẹ.

Thin (Verb)

ɵɪn
ɵˈɪn
01

Đánh (một quả bóng) phía trên trung tâm của nó.

Hit (a ball) above its centre.

Ví dụ

She thinned the ball, causing it to fly off-course.

Cô ấy đánh trúng bóng, làm cho nó bay lạc đường.

He thins his shots, aiming for precision in golf.

Anh ấy đánh nhẹ nhàng, nhằm vào sự chính xác trong golf.

They often thin the ball intentionally to control its trajectory.

Họ thường đánh nhẹ bóng cố ý để kiểm soát quỹ đạo của nó.

02

Làm cho hoặc trở nên ít dày đặc, đông đúc hoặc nhiều hơn.

Make or become less dense, crowded, or numerous.

Ví dụ

The crowd thinned as the event progressed.

Đám đông trở nên thưa thớt khi sự kiện diễn ra.

Social distancing measures helped thin the number of attendees.

Biện pháp giữ khoảng cách xã hội giúp làm giảm số lượng người tham dự.

The social group thinned out after some members left.

Nhóm xã hội trở nên ít người sau khi một số thành viên rời đi.

03

Làm cho hoặc trở nên nhỏ hơn về độ dày.

Make or become smaller in thickness.

Ví dụ

Her patience thinned as she waited for the delayed meeting.

Sự kiên nhẫn của cô ấy giảm khi cô chờ cuộc họp bị trễ.

The crowd thinned out after the concert ended.

Đám đông trở nên ít đi sau khi buổi hòa nhạc kết thúc.

The company decided to thin its workforce to cut costs.

Công ty quyết định giảm số lượng nhân viên để cắt giảm chi phí.

Dạng động từ của Thin (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Thin

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Thinned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Thinned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Thins

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Thinning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] There is a line between the advantages and disadvantages of lying [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Sense of humour through thick and a shoulder to cry on keep in touch with him [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Minh and I have stuck together through thick and we are always there for one another when one of us needs a shoulder to cry on [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] He has always been the one that I call when I need …a shoulder to cry on through thick and a good sense of humour bend over backwards4 [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Thin

ˈɑn θˈɪn ˈaɪs

Đứng trên băng mỏng/ Ngàn cân treo sợi tóc

In a risky situation.

She felt like she was on thin ice when discussing politics.

Cô ấy cảm thấy như mình đang ở trên mảnh băng mỏng khi thảo luận về chính trị.

θˈɪn ˈɑn tˈɑp

Hói đầu

Balding.

He's thin on top, but he's still very confident.

Anh ấy hói đầu, nhưng vẫn rất tự tin.

spɹˈɛd wˌʌnsˈɛlf tˈu θˈɪn

Lắm thầy thối ma/ Một nghề cho chín còn hơn chín nghề

To do so many things at one time that you can do none of them well.

She wanted to join every club, but spread herself too thin.

Cô ấy muốn tham gia mọi câu lạc bộ, nhưng phân tán quá.

skˈeɪt ˈɑn θˈɪn ˈaɪs

Đứng trên băng mỏng/ Đùa với lửa

To be in a risky situation.

She's skating on thin ice by spreading rumors about her boss.

Cô ấy đang đi trượt trên mặt đất mỏng manh bằng cách lan truyền tin đồn về sếp của mình.