Bản dịch của từ Fat trong tiếng Việt

Fat

Adjective Noun [U/C] Verb

Fat (Adjective)

fˈæt
fˈæt
01

(của một người hoặc động vật) có một lượng lớn thịt thừa.

(of a person or animal) having a large amount of excess flesh.

Ví dụ

The fat cat lounged in the sun all day.

Con mèo béo nằm dài dưới ánh nắng cả ngày.

She felt self-conscious about her fat thighs at the beach.

Cô ấy cảm thấy tự ti về đùi béo của mình ở bãi biển.

The fat man struggled to fit into the small chair.

Người đàn ông béo đấu khó khăn để vừa vào chiếc ghế nhỏ.

02

Lớn về số lượng hoặc chu vi.

Large in bulk or circumference.

Ví dụ

The fat cat lounged in the sun.

Con mèo mập nằm dài trong nắng.

She wore a fat diamond ring.

Cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương to.

The fat paycheck made him smile.

Bản lương mập mạch khiến anh ấy mỉm cười.

Dạng tính từ của Fat (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fat

Béo

Fatter

Béo hơn

Fattest

Béo nhất

Kết hợp từ của Fat (Adjective)

CollocationVí dụ

Really fat

Rất béo

She is really fat, weighing over 200 pounds.

Cô ấy thực sự béo, nặng hơn 200 pound.

Very fat

Rất béo

She is very fat and struggles with body image.

Cô ấy rất béo và gặp khó khăn với hình ảnh cơ thể.

Enormously fat

Vô cùng béo

The enormously fat man struggled to fit into the small chair.

Người đàn ông vô cùng béo phì vật vã để vừa vào chiếc ghế nhỏ.

Immensely fat

Vô cùng béo

She was immensely fat due to her unhealthy eating habits.

Cô ấy rất béo do thói quen ăn uống không lành mạnh.

Hugely fat

Vô cùng béo

The hugely fat cat waddled down the street slowly.

Con mèo to lớn đi rất chậm trên đường.

Fat (Noun)

fˈæt
fˈæt
01

Một chất nhờn tự nhiên xuất hiện trong cơ thể động vật, đặc biệt khi lắng đọng thành một lớp dưới da hoặc xung quanh các cơ quan nhất định.

A natural oily substance occurring in animal bodies, especially when deposited as a layer under the skin or around certain organs.

Ví dụ

She struggled with losing fat for her wedding.

Cô ấy gặp khó khăn trong việc giảm mỡ cho đám cưới của mình.

The fat around his belly made him self-conscious.

Lớp mỡ xung quanh bụng anh ấy làm cho anh ấy tự ti.

Eating fast food regularly can lead to excess fat accumulation.

Ăn đồ ăn nhanh thường xuyên có thể dẫn đến tích tụ mỡ dư thừa.

02

Bất kỳ nhóm este tự nhiên nào của glycerol và các axit béo khác nhau, rắn ở nhiệt độ phòng và là thành phần chính của chất béo động vật và thực vật.

Any of a group of natural esters of glycerol and various fatty acids, which are solid at room temperature and are the main constituents of animal and vegetable fat.

Ví dụ

She avoided eating foods high in fat to maintain her health.

Cô tránh ăn thực phẩm giàu chất béo để duy trì sức khỏe của mình.

The doctor advised reducing fat intake to prevent heart diseases.

Bác sĩ khuyên giảm lượng chất béo để ngăn ngừa bệnh tim.

The new social campaign promotes awareness about healthy fats.

Chiến dịch xã hội mới quảng cáo về nhận thức về chất béo lành mạnh.

Dạng danh từ của Fat (Noun)

SingularPlural

Fat

Fats

Kết hợp từ của Fat (Noun)

CollocationVí dụ

Rendered fat

Mỡ đồng

The rendered fat was used for cooking at the community event.

Chất béo đã được chế biến để nấu ăn tại sự kiện cộng đồng.

Total fat

Tổng chất béo

The social event had a high total fat content in the food.

Sự kiện xã hội có hàm lượng chất béo tổng cao trong thức ăn.

Hot fat

Dầu nóng

The hot fat splattered in the pan.

Dầu nóng bắn tung tóe trong chảo.

Duck fat

Mỡ vịt

The chef used duck fat to cook the special dish.

Đầu bếp đã sử dụng mỡ vịt để nấu món đặc biệt.

Trans fat

Chất béo chuyển hóa

Avoid consuming products high in trans fat for better health.

Tránh tiêu thụ sản phẩm chứa nhiều chất béo bão hòa.

Fat (Verb)

fˈæt
fˈæt
01

Làm hoặc trở nên béo.

Make or become fat.

Ví dụ

Eating junk food can make you fat quickly.

Ăn đồ ăn vặt có thể làm bạn béo nhanh chóng.

She started to exercise to avoid getting fat.

Cô ấy bắt đầu tập thể dục để tránh trở nên béo.

The sedentary lifestyle of many people causes them to become fat.

Lối sống ít vận động của nhiều người làm cho họ trở nên béo.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] As for saturated the average percentage in snacks is 21%, slightly higher than that in breakfast, at 16 [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Overall, it is evident that while the levels of sodium and saturated in dinner are the highest, the opposite is true for breakfast [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] This fact also suggests that parents can have a direct impact on improving their children's health by choosing healthy eating patterns that contain less sugar and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] According to the charts, dinner and lunch contain the largest proportions of both sodium (43% for dinner and 29% for lunch) and saturated (37% for dinner and 26% for lunch [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Fat

fˈæt kˈæt

Đại gia/ Người giàu có phô trương

Someone who is ostentatiously and smugly wealthy.

He drives a Ferrari and wears designer clothes, a real fat cat.

Anh ta lái Ferrari và mặc quần áo thương hiệu, một tay chơi giàu có thực sự.

Chew the fat

tʃˈu ðə fˈæt

Buôn dưa lê/ Ngồi lê đôi mách/ Tán gẫu

To chat or gossip.

Let's chew the fat about the latest gossip in town.

Hãy trò chuyện về tin đồn mới nhất trong thị trấn.

Thành ngữ cùng nghĩa: chew the rag, fan the breeze...

fˈæt ənd sˈæsi

Ăn no mặc ấm/ Sống khỏe mạnh, vui vẻ

In good health and spirits.

After winning the competition, she felt fat and sassy.

Sau khi giành chiến thắng trong cuộc thi, cô ấy cảm thấy khỏe mạnh và phấn chấn.

fˈæt tʃˈæns

Khả năng mong manh/ Còn nước còn tát

Very little likelihood.

There's a fat chance of getting a promotion this year.

Có ít khả năng được thăng chức trong năm nay.