Bản dịch của từ Room trong tiếng Việt

Room

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Room (Noun)

ruːm
ruːm
01

(buồng, phòng) một phần hoặc một phần của tòa nhà được bao bọc bởi tường, sàn và trần.

A part or division of a building enclosed by walls, floor, and ceiling.

Ví dụ

The conference room was filled with people discussing important topics.

Phòng họp đầy người thảo luận về các chủ đề quan trọng.

She decorated her living room with colorful paintings and comfortable furniture.

Cô ấy trang trí phòng khách bằng bức tranh màu sắc và đồ nội thất thoải mái.

The library room in the school is a quiet place for students to study.

Phòng thư viện trong trường là nơi yên tĩnh cho học sinh học tập.

02

(không gian, khả năng) không gian có thể được sử dụng hoặc nơi có thể làm được việc gì đó.

Space that can be occupied or where something can be done.

Ví dụ

The meeting room was spacious and well-equipped for presentations.

Phòng họp rộng rãi và được trang bị tốt cho các buổi thuyết trình.

The living room was cozy, with a large sofa and warm lighting.

Phòng khách ấm cúng, có sofa lớn và ánh sáng ấm áp.

The classroom was filled with students eager to learn new things.

Phòng học đầy học sinh hăng hái học hỏi những điều mới.

Dạng danh từ của Room (Noun)

SingularPlural

Room

Rooms

Kết hợp từ của Room (Noun)

CollocationVí dụ

Leg (usually headroom

Chỗ đầu bình thường

The social gathering had limited legroom for guests to move comfortably.

Cuộc tụ họp xã hội có không gian chân hẹp giới hạn để khách mời di chuyển thoải mái.

Store (usually storeroom)

Kho hàng (thường là phòng kho)

The social club has a storeroom for event supplies.

Câu lạc bộ xã hội có một kho để cung cấp cho sự kiện.

Staff (usually staffroom)

Nhân viên (thường là phòng nhân viên)

The staff in the staffroom chatted during their break.

Nhân viên trong phòng nhân viên trò chuyện trong giờ nghỉ của họ.

Room (Verb)

ɹˈum
ɹˈum
01

Ở chung phòng, nhà hoặc căn hộ, đặc biệt là thuê ở trường đại học hoặc cơ sở tương tự.

Share a room, house, or flat, especially a rented one at a college or similar institution.

Ví dụ

They roomed together in a dorm during university.

Họ ở chung trong một ký túc xá khi ở trường đại học.

Students often room with friends to split living costs.

Sinh viên thường ở chung với bạn bè để chia sẻ chi phí sinh hoạt.

She rooms with her classmates to study together for exams.

Cô ấy ở chung với bạn cùng lớp để học cùng nhau cho kỳ thi.

Dạng động từ của Room (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Room

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Roomed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Roomed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rooms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rooming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Room cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Exhibition 1, 2, and 3 have remained unchanged, however Exhibition 4 has now been split into a children's area, and a temporary exhibition [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] Looking at the present day map, the cinema has expanded into the car park in order to make for additional cinema showing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017
[...] While the meeting remains in the same place after 5 years, the space for the borrowing and returning desk has been separated into 2 different [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Besides, the in plan B is designed to accommodate a larger number of people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021

Idiom with Room

əlˈaʊ sˈʌm ˈɛlbˌoʊ ɹˈum

Có chỗ thở

Room to move about in; extra space to move about in.

We need to allow some elbow room for the guests.

Chúng ta cần để lại một chút không gian cho khách mời.

Thành ngữ cùng nghĩa: get some elbow room, give someone some elbow room...

sˈɛnd sˈʌmwˌʌn tˈu ðə lˈɑkɚ ɹˈum

Đuổi ra khỏi sân

To order a player from the playing field, thus ending the player's participation for the day.

The coach sent the injured player to the locker room.

Huyền thoại đã gửi cầu thủ bị thương vào phòng thay đồ.

Thành ngữ cùng nghĩa: send someone to the showers...

The boys in the back room

ðə bˈɔɪz ɨn ðə bˈæk ɹˈum

Chính trị gia trong phòng kín/ Quyết định trong phòng kín

Any private group of men who make decisions, usually political decisions.

The boys in the back room made the important political decisions.

Những chàng trai trong phòng sau đã đưa ra các quyết định chính trị quan trọng.

Thành ngữ cùng nghĩa: the backroom boys...