Bản dịch của từ Allow trong tiếng Việt

Allow

Verb

Allow (Verb)

əˈlaʊ
əˈlaʊ
01

Cho phép ai làm gì, cho phép điều gì xảy ra.

Allow someone to do something, allow something to happen.

Ví dụ

Parents should allow their children to play with others for social development.

Cha mẹ nên cho phép con mình chơi với người khác để phát triển xã hội.

The school allows students to form clubs to encourage social interaction.

Nhà trường cho phép học sinh thành lập các câu lạc bộ để khuyến khích sự tương tác xã hội.

Social gatherings allow people to connect and build relationships with others.

Các cuộc tụ họp xã hội cho phép mọi người kết nối và xây dựng mối quan hệ với những người khác.

Dạng động từ của Allow (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Allow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Allowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Allowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Allows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Allowing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Allow cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] First, English worldwide communication, individuals from many nations, cultures, and backgrounds to converse and collaborate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Most notably, it has facilitated global connectivity by people to stay in touch with loved ones regardless of geographical distances [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] This people to make a clear long-term financial plan for the future [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] Living alone, or in smaller family groups each generation to live their preferred lifestyle [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family

Idiom with Allow

əlˈaʊ sˈʌm ˈɛlbˌoʊ ɹˈum

Có chỗ thở

Room to move about in; extra space to move about in.

We need to allow some elbow room for the guests.

Chúng ta cần để lại một chút không gian cho khách mời.

Thành ngữ cùng nghĩa: get some elbow room, give someone some elbow room...