Bản dịch của từ Happen trong tiếng Việt

Happen

Verb Adverb

Happen (Verb)

ˈhæp.ən
ˈhæp.ən
01

Xảy ra, diễn ra.

Happen, happen.

Ví dụ

Social media interactions happen daily among millions of users.

Tương tác trên mạng xã hội diễn ra hàng ngày giữa hàng triệu người dùng.

It is rare for such a significant event to happen in our community.

Thật hiếm khi một sự kiện quan trọng như vậy xảy ra trong cộng đồng của chúng tôi.

When unexpected situations happen, people turn to social support networks.

Khi những tình huống bất ngờ xảy ra, mọi người chuyển sang mạng lưới hỗ trợ xã hội.

Cyberattacks happen frequently in the world of information technology.

Các cuộc tấn công mạng xảy ra thường xuyên trong thế giới công nghệ thông tin.

The meeting will happen at 3 pm.

Cuộc họp sẽ diễn ra lúc 3 giờ chiều.

02

Diễn ra; xảy ra.

Take place; occur.

Ví dụ

The meeting will happen at 3 PM.

Cuộc họp sẽ diễn ra vào lúc 3 giờ chiều.

The protest happened peacefully in the city center.

Cuộc biểu tình diễn ra một cách hòa bình tại trung tâm thành phố.

The event will happen next weekend at the park.

Sự kiện sẽ diễn ra vào cuối tuần tới tại công viên.

03

Được trải nghiệm bởi (ai đó); xảy ra.

Be experienced by (someone); befall.

Ví dụ

Accidents happen unexpectedly in crowded urban areas.

Tai nạn xảy ra bất ngờ ở các khu vực đô thị đông đúc.

Community events happen regularly to bring people together.

Sự kiện cộng đồng diễn ra thường xuyên để đưa mọi người lại gần nhau.

Changes in society happen gradually over time.

Sự thay đổi trong xã hội xảy ra dần dần theo thời gian.

Dạng động từ của Happen (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Happen

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Happened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Happened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Happens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Happening

Kết hợp từ của Happen (Verb)

CollocationVí dụ

Tend to happen

Có xu hướng xảy ra

Positive interactions tend to happen during community events.

Các tương tác tích cực có xu hướng xảy ra trong các sự kiện cộng đồng.

Want something to happen

Muốn điều gì đó xảy ra

I want my friend to join the volunteer program.

Tôi muốn bạn tôi tham gia chương trình tình nguyện.

Be likely to happen

Có khả năng xảy ra

Positive interactions are likely to happen in community events.

Các tương tác tích cực rất có thể xảy ra trong các sự kiện cộng đồng.

Be going to happen

Sắp xảy ra

The charity event is going to happen next saturday.

Sự kiện từ thiện sẽ diễn ra vào thứ bảy tới.

Make something happen

Làm cho điều gì xảy ra

Volunteers make events happen in the community.

Tình nguyện viên làm cho sự kiện xảy ra trong cộng đồng.

Happen (Adverb)

hˈæpn̩
hˈæpn̩
01

Có lẽ; có lẽ.

Perhaps; maybe.

Ví dụ

I will happen to meet her at the party tonight.

Tôi sẽ tình cờ gặp cô ấy tại buổi tiệc tối nay.

Happen, I might join the social club next semester.

Có thể, tôi sẽ tham gia câu lạc bộ xã hội học kỳ sau.

If you happen to see Tom, tell him about the event.

Nếu bạn tình cờ gặp Tom, hãy nói cho anh ấy biết về sự kiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Happen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] The summer and Winter Olympics every four years, offset so that one or the other every second year, and the location changes during each game's so that they move around the world [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And you want to develop Describe a time you waited for something special to [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] Overall, nearly every part of the town will be flooded when floods [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] This essay will discuss several reasons why this is and several potential impacts it may be having [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with Happen

Shouldn't happen to a dog

ʃˈʊdənt hˈæpən tˈu ə dˈɔɡ

Không ai xứng đáng phải trải qua điều đó.

An expression of something that is so bad that no creature deserves it.

Losing your job due to false accusations shouldn't happen to a dog.

Mất việc vì cáo buộc không chính xác không xứng đáng với con chó.

sˈɪt bˈæk ənd lˈɛt sˈʌmθɨŋ hˈæpən

Ngồi yên xem chuyện gì xảy ra

To relax and not interfere with something; to let something happen without playing a part in it.

Just let it happen

Chỉ để nó xảy ra