Bản dịch của từ Sit trong tiếng Việt

Sit

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sit (Verb)

sɪt
sˈɪt
01

Đặt (bản thân) vào tư thế ngồi.

To place oneself in a seated position

Ví dụ

I sit at the coffee shop with my friends every Saturday.

Tôi ngồi ở quán cà phê với bạn bè mỗi thứ Bảy.

They do not sit together during the community meeting this week.

Họ không ngồi cùng nhau trong cuộc họp cộng đồng tuần này.

Where do you usually sit during social events like parties?

Bạn thường ngồi ở đâu trong các sự kiện xã hội như tiệc tùng?

02

Ở tư thế mà trọng lượng cơ thể dồn lên mông; ngồi.

To be in a position in which ones weight is on the buttocks to be seated

Ví dụ

I often sit with friends at the coffee shop.

Tôi thường ngồi với bạn bè ở quán cà phê.

They do not sit together during the social event.

Họ không ngồi cùng nhau trong sự kiện xã hội.

Where do you usually sit at the community center?

Bạn thường ngồi ở đâu tại trung tâm cộng đồng?

03

Nghỉ ngơi với cơ thể được hỗ trợ bởi mông hoặc đùi.

To rest with the body supported by the buttocks or thighs

Ví dụ

People often sit together in cafes to discuss social issues.

Mọi người thường ngồi cùng nhau ở quán cà phê để thảo luận về vấn đề xã hội.

They do not sit alone during community events like festivals.

Họ không ngồi một mình trong các sự kiện cộng đồng như lễ hội.

Do you prefer to sit with friends or family at gatherings?

Bạn thích ngồi với bạn bè hay gia đình trong các buổi tụ tập?

Kết hợp từ của Sit (Verb)

CollocationVí dụ

Sit up

Ngồi dậy

Many people sit up to discuss social issues in community meetings.

Nhiều người ngồi dậy để thảo luận về các vấn đề xã hội trong các cuộc họp cộng đồng.

Sit (Noun)

01

Một nơi mà người ta ngồi.

A place where one sits

Ví dụ

The park has many comfortable seats for people to sit.

Công viên có nhiều ghế thoải mái cho mọi người ngồi.

There aren't enough seats for everyone at the event.

Không đủ chỗ ngồi cho mọi người tại sự kiện.

Are there any seats available at the community center?

Có chỗ ngồi nào còn trống tại trung tâm cộng đồng không?

02

Một tư thế ngồi.

A sitting position

Ví dụ

Many people prefer to sit on the grass during festivals.

Nhiều người thích ngồi trên cỏ trong các lễ hội.

Not everyone can sit comfortably on the hard benches.

Không phải ai cũng có thể ngồi thoải mái trên ghế cứng.

Where do you usually sit at social gatherings?

Bạn thường ngồi đâu trong các buổi gặp gỡ xã hội?

03

Một khoảng thời gian ngồi; một phiên họp.

A period of sitting a session

Ví dụ

We had a long sit during the community meeting last week.

Chúng tôi đã có một buổi họp kéo dài trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

The sit for the charity event was not very engaging.

Buổi ngồi cho sự kiện từ thiện không thật sự thu hút.

Did you enjoy the sit at the town hall last month?

Bạn có thích buổi ngồi tại hội trường thị trấn tháng trước không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] They may not have the energy or enthusiasm to and learn about something [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Dinner time should be when families down together and share stories about their day [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Nowadays, individuals may together at a table but remain engrossed in their smartphones, creating an emotional distance among them [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] These days, many families do not have time to down together to share a meal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021

Idiom with Sit

sˈɪt bˈæk ənd lˈɛt sˈʌmθɨŋ hˈæpən

Ngồi yên xem chuyện gì xảy ra

To relax and not interfere with something; to let something happen without playing a part in it.

Just let it happen

Chỉ để nó xảy ra

Sit on the fence

sˈɪt ˈɑn ðə fˈɛns

Đứng núi này trông núi nọ/ Lưỡng lự không quyết

Not to take sides in a dispute; not to make a clear choice between two possibilities.

During the debate, she decided to sit on the fence.

Trong cuộc tranh luận, cô ấy quyết định không chọn phe.

Sit on its hands

sˈɪt ˈɑn ˈɪts hˈændz

Ngồi im không làm gì

[for an audience] to refuse to applaud.

The audience decided to sit on its hands during the performance.

Khán giả quyết định không vỗ tay trong suốt buổi biểu diễn.

Thành ngữ cùng nghĩa: sit on their hands...

Sit on one's hands

sˈɪt ˈɑn wˈʌnz hˈændz

Ngồi nhìn mà không giúp/ Đứng nhìn mà không giúp

To do nothing; to fail to help.

He washed his hands of the situation, refusing to get involved.

Anh ta rửa tay với tình hình, từ chối tham gia.