Bản dịch của từ Sit trong tiếng Việt

Sit

Noun [U/C]

Sit (Noun)

sˈɪts
sˈɪts
01

Số nhiều của ngồi.

Plural of sit.

Ví dụ

The sits at the park were all taken on Sunday.

Những chỗ ngồi ở công viên đã được tất cả sử dụng vào Chủ Nhật.

During the event, there were limited sits available for the audience.

Trong sự kiện, đã có số lượng chỗ ngồi có hạn cho khán giả.

The restaurant has comfortable sits for customers to enjoy their meals.

Nhà hàng có những chỗ ngồi thoải mái cho khách hàng thưởng thức bữa ăn của mình.

02

Số nhiều của ngồi.

Plural of sit.

Ví dụ

The sits were arranged in a circle for the social event.

Các việc ngồi được sắp xếp thành một vòng tròn cho sự kiện xã hội.

There were comfortable sits available for the guests at the party.

Có các chỗ ngồi thoải mái dành cho khách mời tại bữa tiệc.

The sits in the park were occupied by families enjoying picnics.

Các chỗ ngồi trong công viên đã được các gia đình chiếm đóng khi thưởng thức picnic.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] I down with my pen, paper, and a steely determination to conquer this mathematical puzzle [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] They may not have the energy or enthusiasm to and learn about something [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] He staring deep into the void, reminding himself of his place in the cosmos [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It's a beautiful Buddhist temple with a giant white Buddha statue atop a hill [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Sit

sˈɪt bˈæk ənd lˈɛt sˈʌmθɨŋ hˈæpən

Ngồi yên xem chuyện gì xảy ra

To relax and not interfere with something; to let something happen without playing a part in it.

Just let it happen

Chỉ để nó xảy ra

Sit on the fence

sˈɪt ˈɑn ðə fˈɛns

Đứng núi này trông núi nọ/ Lưỡng lự không quyết

Not to take sides in a dispute; not to make a clear choice between two possibilities.

During the debate, she decided to sit on the fence.

Trong cuộc tranh luận, cô ấy quyết định không chọn phe.

Sit on its hands

sˈɪt ˈɑn ˈɪts hˈændz

Ngồi im không làm gì

[for an audience] to refuse to applaud.

The audience decided to sit on its hands during the performance.

Khán giả quyết định không vỗ tay trong suốt buổi biểu diễn.

Thành ngữ cùng nghĩa: sit on their hands...

Sit on one's hands

sˈɪt ˈɑn wˈʌnz hˈændz

Ngồi nhìn mà không giúp/ Đứng nhìn mà không giúp

To do nothing; to fail to help.

He washed his hands of the situation, refusing to get involved.

Anh ta rửa tay với tình hình, từ chối tham gia.