Bản dịch của từ Fence trong tiếng Việt

Fence

Noun [U/C]Verb

Fence (Noun)

fˈɛns
fˈɛns
01

Người bảo vệ hoặc người hướng dẫn trên máy bay, cưa hoặc dụng cụ khác.

A guard or guide on a plane, saw, or other tool.

Ví dụ

The fence on the table saw ensures safety during woodworking.

Bức tường trên bàn cưa đảm bảo an toàn khi làm gỗ.

The fence on the circular saw helps maintain accurate cuts.

Bức tường trên cưa tròn giúp duy trì các cắt chính xác.

02

Người chuyên buôn bán đồ ăn cắp.

A person who deals in stolen goods.

Ví dụ

The police arrested the fence for selling stolen items.

Cảnh sát bắt tên bán hàng trộm.

The fence was known for his involvement in the black market.

Người bán hàng trộm nổi tiếng với việc tham gia thị trường đen.

03

Rào chắn, lan can hoặc cấu trúc thẳng đứng khác, thường bằng gỗ hoặc dây, bao quanh một khu vực mặt đất để ngăn chặn hoặc kiểm soát việc tiếp cận hoặc trốn thoát.

A barrier, railing, or other upright structure, typically of wood or wire, enclosing an area of ground to prevent or control access or escape.

Ví dụ

The community built a fence around the playground for safety.

Cộng đồng xây hàng rào quanh sân chơi để đảm bảo an toàn.

The farmer repaired the fence to keep the animals inside.

Nông dân sửa hàng rào để giữ cho động vật ở bên trong.

Kết hợp từ của Fence (Noun)

CollocationVí dụ

Wrought-iron fence

Hàng rào sắt sm

The wrought-iron fence adds elegance to the garden.

Bức tường sắt mỹ thuật tạo điểm nhấn cho khu vườn.

Back fence

Tường sau

The neighbors gossip over the back fence about the new family.

Hàng xóm trats trội qua hàng rào sau về gia đình mới.

Garden fence

Hàng rào vườn

The garden fence adds charm to the backyard.

Bức tường vườn tạo sự quyến rũ cho sân sau.

Left-field fence

Bảo vệ lĩnh vực trái

The baseball flew over the left-field fence.

Quả bóng chảy qua hàng rào phía trái sân đóng.

Wire fence

Hàng rào dây

The wire fence around the playground keeps children safe.

Bức tường dây xung quanh sân chơi giữ trẻ em an toàn.

Fence (Verb)

fˈɛns
fˈɛns
01

Mua hoặc bán (hàng ăn cắp)

Buy or sell (stolen goods)

Ví dụ

The thief fenced the stolen jewelry to make a profit.

Tên trộm đã bán đồ trang sức đánh cắp để có lợi nhuận.

She fences stolen art pieces in the black market.

Cô ấy bán những tác phẩm nghệ thuật đánh cắp trên thị trường đen.

02

Tham gia vào môn thể thao đấu kiếm.

Engage in the sport of fencing.

Ví dụ

She fences competitively at the local club.

Cô ấy chơi môn thể thao đấu kiếm tại câu lạc bộ địa phương.

Fencing requires agility and quick reflexes.

Đấu kiếm đòi hỏi sự nhanh nhẹn và phản xạ nhanh nhạy.

03

Bao quanh hoặc bảo vệ bằng hàng rào.

Surround or protect with a fence.

Ví dụ

The community decided to fence the playground for safety.

Cộng đồng quyết định rào khu vui chơi để đảm bảo an toàn.

The farmer fenced his land to keep the animals out.

Nông dân rào đất của mình để ngăn động vật vào.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fence

stɹˈædəl ðə fˈɛns

Đứng núi này trông núi nọ

To support both sides of an issue.

She always straddles the fence when it comes to controversial topics.

Cô ấy luôn ngồi trên hàng rào khi nói về các vấn đề gây tranh cãi.

Sit on the fence

sˈɪt ˈɑn ðə fˈɛns

Đứng núi này trông núi nọ/ Lưỡng lự không quyết

Not to take sides in a dispute; not to make a clear choice between two possibilities.

During the debate, she decided to sit on the fence.

Trong cuộc tranh luận, cô ấy quyết định không chọn phe.

Be on the fence (about something)

bˈi ˈɑn ðə fˈɛns əbˈaʊt sˈʌmθɨŋ

Lưỡng lự như đứng giữa ngã ba đường

Undecided about something.

She is on the fence about attending the party.

Cô ấy đang phân vân về việc tham dự bữa tiệc.