Bản dịch của từ Plane trong tiếng Việt

Plane

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plane (Adjective)

plˈein
plˈein
01

Hoàn toàn bằng phẳng hoặc bằng phẳng.

Completely level or flat.

Ví dụ

The plane surface of the table allowed for easy cleaning.

Bề mặt phẳng của cái bàn giúp việc lau chùi dễ dàng.

The plane field was perfect for hosting outdoor events.

Cánh đồng phẳng rộng lý tưởng để tổ chức sự kiện ngoài trời.

The plane road made for a smooth ride through the village.

Con đường phẳng mịn tạo điều kiện cho một chuyến đi êm ái qua làng.

Plane (Noun)

plˈein
plˈein
01

Một loại cây tán cao ở bán cầu bắc, có lá và vỏ giống như cây phong, bong tróc thành từng mảng không đều nhau.

A tall spreading tree of the northern hemisphere, with maple-like leaves and bark that peels in uneven patches.

Ví dụ

The park was shaded by a majestic plane tree.

Công viên được bóng mát bởi một cây phi mã vĩ đại.

Under the plane tree, people gathered for a picnic.

Dưới cây phi mã, mọi người tụ tập để dã ngoại.

The plane tree's peeling bark added character to the landscape.

Vỏ cây phi mã bong tróc tạo thêm nét đặc trưng cho cảnh quan.

02

Một công cụ bao gồm một khối có lưỡi thép nhô ra, dùng để làm phẳng bề mặt gỗ hoặc bề mặt khác bằng cách gọt vỏ bào từ nó.

A tool consisting of a block with a projecting steel blade, used to smooth a wooden or other surface by paring shavings from it.

Ví dụ

The carpenter used a plane to smooth the wooden surface.

Thợ mộc đã sử dụng cái cào để làm mịn bề mặt gỗ.

She inherited her grandfather's old plane for woodworking.

Cô thừa hưởng cái cào cũ của ông nội để làm gỗ.

The antique plane in the workshop has historical significance.

Cái cào cổ trong xưởng có ý nghĩa lịch sử.

03

Một chiếc máy bay.

An aeroplane.

Ví dụ

The plane landed at the airport smoothly.

Máy bay hạ cánh tại sân bay một cách trơn tru.

She booked a ticket for the next plane to Paris.

Cô ấy đặt vé cho chuyến máy bay tiếp theo đến Paris.

The plane's departure was delayed due to bad weather.

Chuyến bay bị trì hoãn do thời tiết xấu.

04

Một mức độ tồn tại, suy nghĩ hoặc phát triển.

A level of existence, thought, or development.

Ví dụ

In the social plane, she excelled in community engagement.

Trong mặt bằng xã hội, cô ấy xuất sắc trong việc tương tác cộng đồng.

His ideas operate on a higher plane of philosophical understanding.

Ý tưởng của anh ấy hoạt động trên một mặt bằng cao hơn của sự hiểu biết triết học.

The discussion reached a new plane of intellectual discourse.

Cuộc thảo luận đạt đến một mặt bằng mới của cuộc trò chuyện tri thức.

05

Một mặt phẳng mà trên đó đường thẳng nối hai điểm bất kỳ trên đó sẽ nằm hoàn toàn.

A flat surface on which a straight line joining any two points on it would wholly lie.

Ví dụ

The plane of the table was smooth and shiny.

Mặt phẳng của cái bàn mịn và bóng.

The plane of the wall was painted in a vibrant color.

Mặt phẳng của tường được sơn bằng một màu sắc sôi động.

The plane of the floor was covered with a soft carpet.

Mặt phẳng của sàn được phủ bằng một tấm thảm mềm.

Dạng danh từ của Plane (Noun)

SingularPlural

Plane

Planes

Kết hợp từ của Plane (Noun)

CollocationVí dụ

Flat plane

Mặt phẳng

The flat plane was perfect for setting up the community market.

Mặt phẳng phẳng lý tưởng để thiết lập chợ cộng đồng.

Small plane

Máy bay nhỏ

The small plane landed smoothly on the grassy field.

Máy bay nhỏ hạ cánh nhẹ nhàng trên cánh đồng cỏ.

Vertical plane

Mặt phẳng đứng

The vertical plane of social media influences online interactions.

Mặt phẳng dọc của truyền thông xã hội ảnh hưởng đến tương tác trực tuyến.

Fighter plane

Máy bay chiến đấu

The fighter plane soared through the sky during the airshow.

Máy bay chiến đấu vươn lên trời trong buổi biểu diễn không lưu.

Spiritual plane

Mặt tinh thần

Many people seek guidance on the spiritual plane for inner peace.

Nhiều người tìm sự hướng dẫn trên mặt trăng tinh thần để có bình an bên trong.

Plane (Verb)

plˈein
plˈein
01

Làm mịn (gỗ hoặc vật liệu khác) bằng mặt phẳng.

Smooth (wood or other material) with a plane.

Ví dụ

He planes the wood to make furniture.

Anh ấy bào gỗ để làm đồ đạc.

She planes the surface for a flawless finish.

Cô ấy bào bề mặt để có kết thúc hoàn hảo.

The carpenter planes the edges of the table.

Thợ mộc bào các cạnh của cái bàn.

02

Du lịch trên máy bay.

Travel in an aeroplane.

Ví dụ

She planes to Europe for vacation every summer.

Cô ấy đi máy bay tới Châu Âu nghỉ mát mỗi mùa hè.

They planed to attend the aviation conference next month.

Họ dự định tham gia hội nghị hàng không vào tháng sau.

He is planning to plane to Australia for a business trip.

Anh ấy đang lên kế hoạch đi máy bay đến Úc cho một chuyến công tác.

03

(của một con chim hoặc vật thể trên không) bay lên mà không cần di chuyển cánh; lướt đi.

(of a bird or an airborne object) soar without moving the wings; glide.

Ví dụ

The eagle planes effortlessly in the sky.

Đại bàng lướt nhẹ nhàng trên bầu trời.

The kite planes high above the park.

Con diều lướt cao trên công viên.

The bird planes gracefully over the lake.

Con chim lướt thanh nhã trên hồ.

Dạng động từ của Plane (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plane

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Planed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Planed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Planes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Planing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Plane cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] In Vietnam, is travelling by more popular than other types of travelling [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] There is no doubt that travelling by is the fastest way to get anywhere, and the only way to go abroad [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] Regarding tourists themselves, travel expenses in famous tourist destinations, Venice for example, are expensive, and there are many complicated and tedious prerequisite procedures such as visa application or ticket reservation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Furthermore, food importation can have negative environmental impacts due to the large amounts of carbon emissions released from the transportation of products all around the world via trucks, and ships [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food

Idiom with Plane

Không có idiom phù hợp