Bản dịch của từ Able trong tiếng Việt

Able

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Able (Adjective)

ˈeɪbl
ˈeɪbl
01

Đủ khả năng để làm gì đó; có năng lực hoặc khéo léo

Qualified to do something competent or skillful

Ví dụ

Many volunteers are able to help the community during the event.

Nhiều tình nguyện viên có khả năng giúp đỡ cộng đồng trong sự kiện.

Not everyone is able to participate in the social program.

Không phải ai cũng có khả năng tham gia chương trình xã hội.

Are you able to join the community meeting next week?

Bạn có khả năng tham gia cuộc họp cộng đồng vào tuần tới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Able cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Keywords: any country / to sell goods / another country / without restrictions [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] Being to buy and sell goods internationally may significantly boost economic growth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] They have sensations, knowledge, and skills, so they will be to have diverse perspectives [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] The basis of being to lift extremely heavy weights is powerful, conditioned muscles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020

Idiom with Able

nˈɑt ˈeɪbəl tˈu stˈʌmək sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Không thể chịu đựng được ai/cái gì

Not to be able to put up with someone or something; not to be able to tolerate or endure someone or something.

She couldn't stand her noisy neighbors anymore.

Cô ấy không thể chịu đựng hàng xóm ồn ào của mình nữa.

Thành ngữ cùng nghĩa: cannot stomach someone or something...

Able to breathe (easily) again

ˈeɪbəl tˈu bɹˈið ˈizəli əɡˈɛn

Thở phào nhẹ nhõm

Able to relax and recover from a busy or stressful time; able to catch one's breath.

After finishing all her exams, Sarah finally could breathe easy again.

Sau khi hoàn thành tất cả các kỳ thi của mình, Sarah cuối cùng đã thở phào nhẹ nhõm.

Thành ngữ cùng nghĩa: able to breathe freely again...

Able to do something with one's eyes closed

ˈeɪbəl tˈu dˈu sˈʌmθɨŋ wˈɪð wˈʌnz ˈaɪz klˈoʊzd

Dễ như trở bàn tay

Able to do something very easily, even without having to think about it or look at it.

He can do his job with his eyes closed.

Anh ấy có thể làm công việc của mình mà không cần nhìn.

Not able to get something for love or money

nˈɑt ˈeɪbəl tˈu ɡˈɛt sˈʌmθɨŋ fˈɔɹ lˈʌv ˈɔɹ mˈʌni

Có tiền cũng không mua được/ Đắt như vàng/ Hiếm như lá mùa thu

Not able to get something at any price; completely unable to get something.

I couldn't find a babysitter for love or money.

Tôi không thể tìm được người trông trẻ với bất kỳ giá nào.