Bản dịch của từ Tolerate trong tiếng Việt

Tolerate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tolerate (Verb)

tˈɑlɚˌeit
tˈɑləɹˌeit
01

Cho phép sự tồn tại, xảy ra hoặc thực hành (điều gì đó mà một người không thích hoặc không đồng ý) mà không bị can thiệp.

Allow the existence, occurrence, or practice of (something that one dislikes or disagrees with) without interference.

Ví dụ

Parents should tolerate their children's different opinions to encourage open communication.

Phụ huynh nên khoan dung quan điểm khác nhau của con cái để khuyến khích giao tiếp mở cửa.

Society must learn to tolerate diverse cultures to promote harmony and understanding.

Xã hội phải học cách dung thứ văn hóa đa dạng để thúc đẩy sự hòa hợp và hiểu biết.

It is important to tolerate different beliefs in a multicultural community.

Việc dung thứ niềm tin khác nhau trong một cộng đồng đa văn hóa là quan trọng.

02

Có khả năng tiếp tục chịu đựng (một loại thuốc, chất độc hoặc điều kiện môi trường) mà không có phản ứng bất lợi.

Be capable of continued subjection to (a drug, toxin, or environmental condition) without adverse reaction.

Ví dụ

She couldn't tolerate the noise from the construction site nearby.

Cô ấy không thể chịu đựng tiếng ồn từ công trường gần đó.

The community must tolerate cultural differences to promote harmony.

Cộng đồng phải chịu đựng sự khác biệt văn hóa để thúc đẩy hòa bình.

He cannot tolerate injustice and always speaks up against it.

Anh ấy không thể chịu đựng sự bất công và luôn lên tiếng chống lại nó.

Dạng động từ của Tolerate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tolerate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tolerated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tolerated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tolerates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tolerating

Kết hợp từ của Tolerate (Verb)

CollocationVí dụ

Find something difficult to tolerate

Khó chịu với điều gì

Some people find social gatherings difficult to tolerate.

Một số người thấy khó chịu khi tham gia các buổi tụ tập xã hội.

Cannot tolerate

Không thể chịu đựng

She cannot tolerate bullying in schools.

Cô ấy không thể chịu đựng việc bắt nạt trong trường học.

Will not tolerate

Không chịu đựng

The school will not tolerate bullying among students.

Trường sẽ không dung thứ với việc bắt nạt giữa học sinh.

Not be willing to tolerate

Không chịu được

She was not willing to tolerate cyberbullying on social media.

Cô ấy không chịu đựng việc bắt nạt trên mạng xã hội.

Not be prepared to tolerate

Không sẵn lòng dung thứ

She was not prepared to tolerate bullying in her school.

Cô ấy không sẵn sàng chịu đựng sự bắt nạt trong trường học của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tolerate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] I think people should only play dangerous sports if they have the risk to do so [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] For example, a recent study in Japan discovered that students who participate in volunteer work are more sociable, enthusiastic, and of others [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Tolerate

Không có idiom phù hợp