Bản dịch của từ Accept trong tiếng Việt

Accept

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accept (Verb)

əkˈsept
əkˈsept
01

Chấp nhận, đồng ý.

Accept agree.

Ví dụ

She accepted the invitation to the party.

Cô đã chấp nhận lời mời đến bữa tiệc.

He agreed to accept the job offer.

Anh ấy đồng ý chấp nhận lời mời làm việc.

They both accept the terms of the contract.

Cả hai đều chấp nhận các điều khoản của hợp đồng.

02

Đồng ý nhận hoặc thực hiện (thứ gì đó được cung cấp)

Consent to receive or undertake (something offered)

Ví dụ

She accepted the invitation to the charity event.

Cô ấy chấp nhận lời mời đến sự kiện từ thiện.

The group accepted new members into their community project.

Nhóm chấp nhận thành viên mới vào dự án cộng đồng của họ.

He accepted the challenge to raise funds for the homeless.

Anh ấy chấp nhận thách thức gây quỹ cho người vô gia cư.

03

Tin tưởng hoặc công nhận (một mệnh đề) là hợp lệ hoặc chính xác.

Believe or come to recognize (a proposition) as valid or correct.

Ví dụ

She accepts the invitation to the charity event.

Cô ấy chấp nhận lời mời đến sự kiện từ thiện.

The community accepts the new policy on recycling.

Cộng đồng chấp nhận chính sách mới về tái chế.

He accepts his mistake and apologizes.

Anh ấy chấp nhận lỗi và xin lỗi.

Dạng động từ của Accept (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accept

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accepted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accepted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accepts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accepting

Kết hợp từ của Accept (Verb)

CollocationVí dụ

Be widely accepted

Được chấp nhận rộng rãi

Her innovative idea was widely accepted by the community.

Ý tưởng sáng tạo của cô ấy được chấp nhận rộng rãi bởi cộng đồng.

Be universally accepted

Được chấp nhận phổ biến

His theory on social behavior is universally accepted in academia.

Lý thuyết của anh về hành vi xã hội được chấp nhận một cách phổ biến trong giới học thuật.

Accept something at face value

Tin vào điều đó mà không nghi ngờ gì

She always accepts compliments at face value.

Cô ấy luôn chấp nhận lời khen ngợi mà không nghi ngờ.

Have no choice but to accept

Không còn lựa chọn nào khác ngoài việc chấp nhận

In many cultures, individuals have no choice but to accept traditional customs.

Trong nhiều văn hóa, cá nhân không có lựa chọn nào khác ngoài việc chấp nhận phong tục truyền thống.

Be generally accepted

Được chấp nhận nói chung

His theory on social dynamics is generally accepted by experts.

Lý thuyết của anh về động lực xã hội được chấp nhận nói chung bởi các chuyên gia.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accept cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Although I that these methods can benefit patients, I would argue that there are far more drawbacks [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] People's opinions differ whether we must negative circumstances when they occur or try to seek solutions in such situations [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, since unfortunate situations are often unavoidable, people should take a more philosophical view and them for what they are [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] Although I that the government should look after and financially support them, they need to have their own savings because the national budget does not suffice to pay for everything each citizen needs in their life [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020

Idiom with Accept

Không có idiom phù hợp