Bản dịch của từ Consent trong tiếng Việt

Consent

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Consent (Noun)

kn̩sˈɛnt
kn̩sˈɛnt
01

Sự cho phép điều gì đó xảy ra hoặc đồng ý làm điều gì đó.

Permission for something to happen or agreement to do something.

Ví dụ

Obtaining parental consent is crucial for minors to participate in events.

Nhận được sự đồng ý của cha mẹ là điều quan trọng để trẻ vị thành niên tham gia vào các sự kiện.

She signed the consent form before joining the social club.

Cô đã ký vào mẫu đồng ý trước khi tham gia câu lạc bộ xã hội.

Without his consent, the social experiment could not proceed.

Nếu không có sự đồng ý của anh ấy, thí nghiệm xã hội không thể tiếp tục.

Dạng danh từ của Consent (Noun)

SingularPlural

Consent

Consents

Kết hợp từ của Consent (Noun)

CollocationVí dụ

Explicit consent

Sự đồng ý rõ ràng

Obtaining explicit consent is crucial in social research studies.

Việc có sự đồng ý rõ ràng là quan trọng trong các nghiên cứu xã hội.

General consent

Đồng thuận chung

The survey showed general consent towards the new social initiative.

Cuộc khảo sát cho thấy sự đồng thuận chung đối với sáng kiến xã hội mới.

Written consent

Sự đồng ý bằng văn bản

Obtaining written consent is crucial for social research projects.

Việc thu được sự đồng ý bằng văn bản là rất quan trọng đối với các dự án nghiên cứu xã hội.

Tacit consent

Sự đồng thuận im lặng

Their silence indicated tacit consent to the new community rules.

Sự im lặng của họ cho thấy sự đồng thuận im lặng đối với các quy tắc mới của cộng đồng.

Unanimous consent

Sự đồng lòng nhất trí

The decision was made by unanimous consent.

Quyết định được đưa ra bằng sự đồng thuận nhất trí.

Consent (Verb)

kn̩sˈɛnt
kn̩sˈɛnt
01

Cho phép điều gì đó xảy ra.

Give permission for something to happen.

Ví dụ

Parents must consent to their child's participation in school events.

Cha mẹ phải đồng ý cho con mình tham gia các sự kiện ở trường.

The patient signed a consent form before undergoing surgery.

Bệnh nhân đã ký vào mẫu đơn đồng ý trước khi phẫu thuật.

She refused to consent to the use of her personal information.

Cô ấy từ chối đồng ý cho phép sử dụng thông tin cá nhân của mình.

Dạng động từ của Consent (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Consent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Consented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Consented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Consents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Consenting

Kết hợp từ của Consent (Verb)

CollocationVí dụ

Consent reluctantly

Đồng ý một cách không đề cao

He gave his consent reluctantly to join the social event.

Anh ấy đã đồng ý một cách miễn cưỡng để tham gia sự kiện xã hội.

Consent kindly

Sự đồng ý tử tế

She asked for their consent kindly before proceeding.

Cô ấy đã hỏi ý kiến đồng ý của họ trước khi tiếp tục.

Consent graciously

Đồng ý ân cần

She consented graciously to join the charity event.

Cô ấy đã đồng ý một cách ân cần tham gia sự kiện từ thiện.

Consent freely

Đồng ý tự nguyện

She gave her consent freely to participate in the social event.

Cô ấy đồng ý một cách tự nguyện tham gia sự kiện xã hội.

Consent willingly

Đồng ý tự nguyện

She willingly gave her consent to participate in the social experiment.

Cô ấy tự nguyện đồng ý tham gia vào thí nghiệm xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Consent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Advertisers often collect personal data from consumers without their knowledge or then use this information to tailor their advertisements [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: The use of facial recognition technology can invade personal privacy by allowing companies and governments to track individuals without their [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] For instance, in 1996, Pfizer, a pharmaceutical corporation, conducted research on a new drug against meningitis in Nigeria, and performed test trials on 191 children without their parents' [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] But every time we meet, it feels like we lost touch for 10 years as she would keep on updating me stories about her life even with or without my [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Consent

Không có idiom phù hợp