Bản dịch của từ Permission trong tiếng Việt

Permission

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Permission (Noun)

pɚmˈɪʃn̩
pəɹmˈɪʃn̩
01

Hành động chính thức cho phép ai đó làm một việc cụ thể; sự đồng ý hoặc ủy quyền.

The action of officially allowing someone to do a particular thing; consent or authorization.

Ví dụ

She asked for permission to attend the social event.

Cô đã xin phép tham dự sự kiện xã hội.

Without permission, he couldn't enter the exclusive social club.

Nếu không được phép, anh ấy không thể vào câu lạc bộ xã hội độc quyền.

Parents need to give permission for their children to join social media.

Cha mẹ cần phải cấp phép cho con mình tham gia mạng xã hội.

Dạng danh từ của Permission (Noun)

SingularPlural

Permission

Permissions

Kết hợp từ của Permission (Noun)

CollocationVí dụ

Prior permission

Sự cho phép trước

She asked for prior permission to post on social media.

Cô ấy yêu cầu sự cho phép trước khi đăng trên mạng xã hội.

Tacit permission

Sự cho phép im lặng

She gave tacit permission for her children to play outside.

Cô ấy cho phép im lặng cho các con chơi bên ngoài.

Outline permission

Phê duyệt chính sách

He requested outline permission to organize a charity event.

Anh ấy yêu cầu sự cho phép tổ chức một sự kiện từ thiện.

Necessary permission

Quyền cần thiết

She obtained the necessary permission to host the event.

Cô ấy đã có sự cho phép cần thiết để tổ chức sự kiện.

Specific permission

Quyền cụ thể

He needed specific permission to access the restricted social club.

Anh ấy cần sự cho phép cụ thể để truy cập câu lạc bộ xã hội bị hạn chế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Permission cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] Sometimes, the rented house does not suit my style, but we have to ask for before making any changes to its structure [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] My view is that people should be given the to build their houses to their own design, as long as these designs satisfy all necessary safety requirements [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] It is a controversial issue whether newly built houses should be designed in the same style as existing homes in the same area, or, whether the residents should have to construct their houses in a style of their own preference [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building

Idiom with Permission

Không có idiom phù hợp