Bản dịch của từ Authorization trong tiếng Việt

Authorization

Noun [U/C] Noun [C]

Authorization (Noun)

ɔɵɚəzˈeɪʃn
ɑɵəɹɪzˈeɪʃn
01

Hành động ủy quyền hoặc ai đó ủy quyền một cái gì đó.

The action of authorizing or someone authorizing something.

Ví dụ

The authorization to publish the article was granted by the editor.

Quyền ủy quyền để xuất bản bài báo đã được biên tập viên cấp.

She received authorization to access the confidential social media account.

Cô ấy nhận được sự ủy quyền để truy cập tài khoản mạng xã hội bí mật.

The authorization letter allowed him to represent the social organization.

Thư ủy quyền cho phép anh ấy đại diện cho tổ chức xã hội.

She received authorization to access the restricted area.

Cô ấy nhận được sự ủy quyền để truy cập khu vực hạn chế.

The authorization process for the event tickets was smooth.

Quy trình ủy quyền cho vé sự kiện diễn ra trơn tru.

Dạng danh từ của Authorization (Noun)

SingularPlural

Authorization

Authorizations

Kết hợp từ của Authorization (Noun)

CollocationVí dụ

Congressional authorization

Ủy quyền của quốc hội

Congressional authorization is required for social program funding.

Cần có sự ủy quyền của quốc hội để tài trợ chương trình xã hội.

Official authorization

Ủy quyền chính thức

He needed official authorization to access the restricted area.

Anh ấy cần sự ủy quyền chính thức để truy cập khu vực hạn chế.

Written authorization

Sự ủy quyền bằng văn bản

He needed written authorization to access the confidential files.

Anh ấy cần sự ủy quyền bằng văn bản để truy cập vào các tập tin mật.

Prior authorization

Sự ủy quyền trước

The clinic requires prior authorization for expensive treatments.

Phòng khám yêu cầu ủy quyền trước cho các liệu pháp đắt tiền.

Express authorization

Bày tỏ sự ủy quyền

She obtained express authorization to share the photos on social media.

Cô ấy đã có sự ủy quyền rõ ràng để chia sẻ ảnh trên mạng xã hội.

Authorization (Noun Countable)

ɔɵɚəzˈeɪʃn
ɑɵəɹɪzˈeɪʃn
01

Sự cho phép chính thức cho một cái gì đó xảy ra.

Official permission for something to happen.

Ví dụ

She received authorization to host the charity event.

Cô ấy nhận được sự ủy quyền để tổ chức sự kiện từ thiện.

The authorization for the new construction project was granted yesterday.

Sự ủy quyền cho dự án xây dựng mới đã được cấp hôm qua.

Only those with proper authorization can access the restricted area.

Chỉ những người có sự ủy quyền đúng mực mới được truy cập khu vực hạn chế.

The authorization to host the event was granted by the council.

Quyền ủy quyền tổ chức sự kiện đã được Hội đồng chấp thuận.

She had to obtain authorization from her parents to join the club.

Cô phải có được sự ủy quyền từ bố mẹ để tham gia câu lạc bộ.

Kết hợp từ của Authorization (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Written authorization

Sự ủy quyền bằng văn bản

She requested written authorization to access the confidential file.

Cô ấy yêu cầu sự ủy quyền bằng văn bản để truy cập vào tệp tin mật.

Express authorization

Bày tỏ sự ủy quyền

He needed express authorization to access the restricted area.

Anh ấy cần sự ủy quyền rõ ràng để truy cập khu vực hạn chế.

Explicit authorization

Sự cho phép rõ ràng

The social media platform requires explicit authorization for data sharing.

Nền tảng truyền thông xã hội yêu cầu sự ủy quyền rõ ràng cho việc chia sẻ dữ liệu.

Prior authorization

Sự ủy quyền trước

The clinic requires prior authorization for expensive treatments.

Phòng mạch yêu cầu ủy quyền trước cho các liệu pháp đắt tiền.

Congressional authorization

Ủy quyền của quốc hội

Congressional authorization is required for social program funding.

Yêu cầu ủy quyền của quốc hội cho việc tài trợ chương trình xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Authorization cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] However, I personally believe that should be acknowledged more than others [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] She might be a genius fiction but definitely not a good screenwriter [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] They are traditionally by seasoned journalists who adhere to stringent editorial standards, ensuring accurate and well-researched reporting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Or others seek to buy every paperback written by their favourite simply because they enjoy building their own collections of printed books [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Authorization

Không có idiom phù hợp