Bản dịch của từ Authorizing trong tiếng Việt

Authorizing

Verb

Authorizing (Verb)

ˈɔɵɚaɪzɪŋ
ˈɔɵɚaɪzɪŋ
01

Để cung cấp cho sự cho phép chính thức cho một cái gì đó xảy ra hoặc tồn tại.

To give official permission for something to happen or exist.

Ví dụ

The government is authorizing new social programs for low-income families.

Chính phủ đang cấp phép cho các chương trình xã hội mới cho gia đình thu nhập thấp.

They are not authorizing any social events this month due to safety concerns.

Họ không cấp phép cho bất kỳ sự kiện xã hội nào trong tháng này vì lý do an toàn.

Is the city council authorizing community gatherings this summer?

Hội đồng thành phố có cấp phép cho các buổi gặp gỡ cộng đồng mùa hè này không?

Dạng động từ của Authorizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Authorize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Authorized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Authorized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Authorizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Authorizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Authorizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] However, I personally believe that should be acknowledged more than others [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] She might be a genius fiction but definitely not a good screenwriter [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] They are traditionally by seasoned journalists who adhere to stringent editorial standards, ensuring accurate and well-researched reporting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Or others seek to buy every paperback written by their favourite simply because they enjoy building their own collections of printed books [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Authorizing

Không có idiom phù hợp