Bản dịch của từ Authorizing trong tiếng Việt

Authorizing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Authorizing (Verb)

ˈɔɵɚaɪzɪŋ
ˈɔɵɚaɪzɪŋ
01

Để cung cấp cho sự cho phép chính thức cho một cái gì đó xảy ra hoặc tồn tại.

To give official permission for something to happen or exist.

Ví dụ

The government is authorizing new social programs for low-income families.

Chính phủ đang cấp phép cho các chương trình xã hội mới cho gia đình thu nhập thấp.

They are not authorizing any social events this month due to safety concerns.

Họ không cấp phép cho bất kỳ sự kiện xã hội nào trong tháng này vì lý do an toàn.

Is the city council authorizing community gatherings this summer?

Hội đồng thành phố có cấp phép cho các buổi gặp gỡ cộng đồng mùa hè này không?

Dạng động từ của Authorizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Authorize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Authorized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Authorized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Authorizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Authorizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Authorizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, the only reason the would permit someone to carry a gun is to ensure the safety of this person [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] This is because when personal information collected by those institutions is transferred to algorithms that help people choose and buy things, people may lose their in consuming activities [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] Instead, there are some other areas that could invest in as a prerequisite complement before supplying a widespread network [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] I do not think that they are the only ones with the power to do so, but I think that it is most likely that they are the only ones with the coordination required to do so, and the [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Authorizing

Không có idiom phù hợp