Bản dịch của từ Give trong tiếng Việt

Give

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give (Verb)

ɡɪv
ɡɪv
01

Đưa cho, tặng cho, mang đến.

Give, give, bring.

Ví dụ

She gave her friend a gift for their birthday.

Cô đã tặng bạn mình một món quà nhân dịp sinh nhật của họ.

The charity event gave hope to many homeless people.

Sự kiện từ thiện đã mang lại hy vọng cho nhiều người vô gia cư.

He always gives his time to volunteer at the local shelter.

Anh ấy luôn dành thời gian của mình để làm tình nguyện viên tại nơi tạm trú ở địa phương.

02

Tự do chuyển quyền sở hữu (cái gì đó) cho (ai đó)

Freely transfer the possession of (something) to (someone)

Ví dụ

She gave her friend a gift on her birthday.

Cô ấy đã tặng bạn mình một món quà vào ngày sinh nhật của cô ấy.

The charity event gave food to hundreds of homeless people.

Sự kiện từ thiện đã cung cấp thức ăn cho hàng trăm người vô gia cư.

He gives his time to volunteer at the local shelter.

Anh ấy dành thời gian của mình để tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

03

Nguyên nhân hoặc cho phép (ai đó hoặc cái gì đó) có hoặc trải nghiệm (cái gì đó); cung cấp với.

Cause or allow (someone or something) to have or experience (something); provide with.

Ví dụ

Parents give love to their children unconditionally.

Cha mẹ cho tình yêu cho con cái mình một cách vô điều kiện.

Volunteers give their time to help those in need.

Tình nguyện viên dành thời gian để giúp đỡ những người khó khăn.

Charities give food to the homeless in the community.

Những tổ chức từ thiện cung cấp thức ăn cho người vô gia cư trong cộng đồng.

04

Thực hiện hoặc thực hiện (một hành động được chỉ định)

Carry out or perform (a specified action)

Ví dụ

She gave a speech at the charity event.

Cô ấy phát biểu tại sự kiện từ thiện.

They give back to the community through volunteering.

Họ trả lại cho cộng đồng thông qua tình nguyện.

He gives money to support local causes.

Anh ấy đóng góp tiền để hỗ trợ các nguyên nhân địa phương.

05

Năng suất dưới dạng sản phẩm hoặc kết quả.

Yield as a product or result.

Ví dụ

Volunteers give their time to help the community.

Tình nguyện viên dành thời gian để giúp cộng đồng.

Charities give support to those in need.

Các tổ chức từ thiện cung cấp hỗ trợ cho người cần.

Donors give money to fund education programs.

Nhà hảo tâm đóng góp tiền để tài trợ chương trình giáo dục.

06

Thừa nhận (điều gì đó) là có giá trị hoặc xứng đáng đối với (ai đó)

Concede (something) as valid or deserved in respect of (someone)

Ví dụ

I give him credit for his hard work.

Tôi công nhận anh ấy vì công việc chăm chỉ của anh ấy.

She gives importance to community service.

Cô ấy quan trọng việc phục vụ cộng đồng.

The organization gives scholarships to underprivileged students.

Tổ chức trao học bổng cho sinh viên khuyết tật.

07

Nêu hoặc đưa ra (thông tin hoặc lập luận)

State or put forward (information or argument)

Ví dụ

She gave her opinion on the social issue during the debate.

Cô ấy đưa ra ý kiến của mình về vấn đề xã hội trong cuộc tranh luận.

The organization gave a presentation on the social impact of the project.

Tổ chức đã thuyết trình về tác động xã hội của dự án.

He gave a detailed explanation of the social media campaign strategy.

Anh ấy đã đưa ra một giải thích chi tiết về chiến lược marketing trên mạng xã hội.

08

Thay đổi hình dạng dưới áp lực hơn là chống lại hoặc phá vỡ.

Alter in shape under pressure rather than resist or break.

Ví dụ

She always gives in to peer pressure.

Cô ấy luôn nhường bước trước áp lực từ bạn bè.

He gave in to the demands of the group.

Anh ấy đã chịu đầu hàng trước yêu cầu của nhóm.

They gave in to societal expectations.

Họ đã chịu đầu hàng trước kỳ vọng của xã hội.

Dạng động từ của Give (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Give

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gave

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Given

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Giving

Give (Noun)

gɪv
gˈɪv
01

Khả năng uốn cong hoặc thay đổi hình dạng dưới áp lực.

Capacity to bend or alter in shape under pressure.

Ví dụ

Her generous give to the charity made a significant impact.

Sự quyên góp hào phóng của cô ấy đã tạo ra ảnh hưởng lớn.

The community appreciated his willingness to always give to those in need.

Cộng đồng đánh giá cao sự sẵn lòng của anh ấy luôn giúp đỡ những người cần.

The company's give towards employee well-being improved morale in the workplace.

Sự hỗ trợ của công ty đối với sức khỏe của nhân viên đã cải thiện tinh thần làm việc tại nơi làm việc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Give cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
[...] The pie charts information about what Australian students decided to do after graduating from secondary school in 1980, 1990, and 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] Secondly, national literary works students an insight into their own culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] The pie charts information about the proportion of three different sources that were used to produce electricity in four countries, namely India, Sweden, Morocco and Vietnam, from the year 2003 to 2008 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] The main thing is to them something they'll actually use and enjoy [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want

Idiom with Give

ɡˈɪv sˈʌmwˌʌn pˈɔz fˈɔɹ θˈɔt

Nghĩ đi nghĩ lại/ Suy đi tính lại

To cause someone to stop and think.

The shocking news made everyone pause and reflect on life.

Tin sốc khiến mọi người dừng lại và suy nghĩ về cuộc sống.

ɡˈɪv wˈʌnz ɹˈaɪt ˈɑɹm fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Sẵn sàng hy sinh tất cả vì ai đó/ Sẵn sàng đánh đổi mọi thứ vì điều gì đó

To be willing to give something of great value for someone or something.

She would give her right arm for her best friend.

Cô ấy sẽ hy sinh tất cả cho bạn thân nhất của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: give ones eyeteeth for someone or something...

ɡˈɪv ɡɹˈaʊnd

Nhượng bộ/ Lùi bước

To “retreat” from an idea or assertion that one has made.

He refused to give ground on his stance during the debate.

Anh ta từ chối nhường bước về quan điểm của mình trong cuộc tranh luận.

ɡˈɪv sˈʌmwˌʌn ə pˈaʊnd ˈʌv flˈɛʃ

Nợ máu phải trả bằng máu

A payment or punishment that involves suffering and sacrifice on the part of the person being punished.

He demanded a pound of flesh for her mistake.

Anh ta đòi một pound of flesh vì lỗi của cô ấy.

Thành ngữ cùng nghĩa: owe someone a pound of flesh...