Bản dịch của từ Freely trong tiếng Việt

Freely

Adverb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Freely (Adverb)

ˈfriː.li
ˈfriː.li
01

Một cách tự do, tuỳ thích, không gò bó, thoải mái.

Freely, as you like, without restriction, comfortably.

Ví dụ

She spoke freely about her feelings during the counseling session.

Cô thoải mái nói về cảm xúc của mình trong buổi tư vấn.

People freely share personal stories on social media platforms.

Mọi người thoải mái chia sẻ câu chuyện cá nhân trên các nền tảng mạng xã hội.

Individuals should be able to express themselves freely in society.

Các cá nhân phải có thể tự do thể hiện bản thân trong xã hội.

Architects can freely design unique buildings without constraints.

Kiến trúc sư có thể tự do thiết kế những tòa nhà độc đáo mà không bị ràng buộc.

Visitors can freely explore the open spaces within the architectural marvel.

Du khách có thể tự do khám phá những không gian mở bên trong kỳ quan kiến trúc.

Dạng trạng từ của Freely (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Freely

Tự do

Freelier

Người làm việc tự do

Freeliest

Khép lại

Freely

Tự do

More freely

Tự do hơn

Most freely

Tự do nhất

Freely (Adjective)

fɹˈili
fɹˈili
01

Miễn phí; thẳng thắn.

Free; frank.

Ví dụ

She spoke freely about her opinions on social issues.

Cô ấy nói tự do về quan điểm của mình về các vấn đề xã hội.

The open discussion allowed for freely expressing thoughts and ideas.

Cuộc thảo luận mở cửa cho việc tự do bày tỏ suy nghĩ và ý tưởng.

People in the community are encouraged to live freely and authentically.

Mọi người trong cộng đồng được khuyến khích sống tự do và chân thành.

02

Hào phóng; cao quý; xuất sắc; xinh đẹp; đáng yêu.

Generous; noble; excellent; beautiful; lovely.

Ví dụ

She is known for her freely giving nature.

Cô ấy nổi tiếng với tính cách hào phóng.

The freely donated funds helped many in need.

Số tiền được quyên góp hào phóng đã giúp nhiều người.

The event was a freely organized community celebration.

Sự kiện đó là một lễ hội cộng đồng tuyệt vời tự do tổ chức.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Freely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, saying that people can read anything is fallacious [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Online information is notorious for being untrustworthy as everyone can voice their opinion on any subject online [...]Trích: Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] Access to all resources of a traditional course is offered, which empowers learners to choose a wide range of different subjects, from science to economics [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
[...] Many people believe it is better to allow people to choose the style and construction of their new homes rather than forcing everyone to follow the uniform style of the local area [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture

Idiom with Freely

Able to breathe (freely) again

ˈeɪbəl tˈu bɹˈið fɹˈili əɡˈɛn

Thở phào nhẹ nhõm

Able to relax and recover from a busy or stressful time; able to catch one's breath.

After finishing his final exams, he felt able to breathe again.

Sau khi hoàn thành kỳ thi cuối cùng, anh ấy cảm thấy thoải mái hơn.

Thành ngữ cùng nghĩa: able to breathe easily again...