Bản dịch của từ Like trong tiếng Việt

Like

Preposition Verb Adjective Noun [U/C] Adverb Conjunction
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Like(Preposition)

laɪk
laɪk
01

Giống, như.

Like.

Ví dụ
02

Có cùng đặc điểm hoặc phẩm chất như; tương tự.

Having the same characteristics or qualities as; similar to.

Ví dụ
03

Chẳng hạn như; Ví dụ.

Such as; for example.

Ví dụ
04

Dùng để thu hút sự chú ý đến bản chất của một hành động hoặc sự kiện.

Used to draw attention to the nature of an action or event.

Ví dụ

Like(Verb)

laɪk
laɪk
01

Yêu thích.

Favourite.

Ví dụ
02

Hi vọng rằng; muốn.

Wish for; want.

Ví dụ
03

Tìm dễ chịu, thú vị, hoặc thỏa đáng.

Find agreeable, enjoyable, or satisfactory.

Ví dụ

Dạng động từ của Like (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Like

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Liked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Liked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Likes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Liking

Like(Adjective)

lˈɑɪk
lˈɑɪk
01

(của một người hoặc vật) có phẩm chất hoặc đặc điểm tương tự với người hoặc vật khác.

(of a person or thing) having similar qualities or characteristics to another person or thing.

Ví dụ

Dạng tính từ của Like (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Like

Thích

More like

Giống như

Most like

Giống nhất

Like(Noun)

lˈɑɪk
lˈɑɪk
01

Được sử dụng để chỉ người hoặc vật cùng loại với người hoặc vật khác.

Used with reference to a person or thing of the same kind as another.

like nghĩa là gì
Ví dụ
02

Những điều người ta thích hoặc ưa thích.

The things one likes or prefers.

Ví dụ

Dạng danh từ của Like (Noun)

SingularPlural

Like

Likes

Like(Adverb)

lˈɑɪk
lˈɑɪk
01

Được sử dụng để truyền đạt thái độ hoặc cảm xúc được báo cáo của một người dưới dạng lời nói trực tiếp (dù có đại diện cho một trích dẫn thực tế hay không)

Used to convey a person's reported attitude or feelings in the form of direct speech (whether or not representing an actual quotation)

Ví dụ
02

Được sử dụng trong lời nói như một từ bổ sung vô nghĩa hoặc để biểu thị sự không chắc chắn của người nói về cách diễn đạt vừa được sử dụng.

Used in speech as a meaningless filler or to signify the speaker's uncertainty about an expression just used.

Ví dụ
03

Theo cách thức của.

In the manner of.

Ví dụ

Like(Conjunction)

lˈɑɪk
lˈɑɪk
01

Tương tự như vậy; như.

In the same way that; as.

Ví dụ
02

Như thể; như thể.

As though; as if.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ