Bản dịch của từ Like trong tiếng Việt

Like

Preposition Verb Adjective Noun [U/C] Adverb Conjunction
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Like (Preposition)

laɪk
laɪk
01

Giống, như.

Like.

Ví dụ

She behaves like a lady.

Cô ấy cư xử như một quý cô.

He acts like his father.

Anh ấy cư xử như cha mình.

They dress like twins.

Họ ăn mặc như một cặp song sinh.

02

Có cùng đặc điểm hoặc phẩm chất như; tương tự.

Having the same characteristics or qualities as; similar to.

Ví dụ

She behaves like her mother in social situations.

Cô ấy hành xử giống như mẹ cô ấy trong các tình huống xã hội.

The new member fits in well, like a natural part.

Thành viên mới hòa nhập tốt, giống như một phần tự nhiên.

He talks like a leader, inspiring confidence in the team.

Anh ấy nói giống như một nhà lãnh đạo, truyền cảm hứng cho đội.

03

Dùng để thu hút sự chú ý đến bản chất của một hành động hoặc sự kiện.

Used to draw attention to the nature of an action or event.

Ví dụ

She behaves like a true friend.

Cô ấy hành xử giống như một người bạn thật sự.

He talks like a politician during debates.

Anh ấy nói giống như một chính trị gia trong các cuộc tranh luận.

They party like there's no tomorrow.

Họ tiệc tùng như không có ngày mai.

04

Chẳng hạn như; ví dụ.

Such as; for example.

Ví dụ

I enjoy activities like hiking and swimming.

Tôi thích các hoạt động như leo núi và bơi.

She prefers movies like romantic comedies.

Cô ấy thích phim như phim hài lãng mạn.

He listens to music genres like pop and rock.

Anh ấy nghe nhạc thể loại như pop và rock.

Like (Verb)

laɪk
laɪk
01

Yêu thích.

Favourite.

Ví dụ

She likes to share photos on social media.

Cô ấy thích chia sẻ ảnh trên mạng xã hội.

My friends like to meet up at the coffee shop.

Bạn bè của tôi thích gặp nhau ở quán cà phê.

He likes to comment on celebrities' posts on Instagram.

Anh ấy thích bình luận về bài đăng của những người nổi tiếng trên Instagram.

02

Tìm dễ chịu, thú vị, hoặc thỏa đáng.

Find agreeable, enjoyable, or satisfactory.

Ví dụ

I like spending time with my friends at the park.

Tôi thích dành thời gian với bạn bè ở công viên.

She likes going to parties to meet new people.

Cô ấy thích đi dự tiệc để gặp gỡ người mới.

They like attending social events to network with others.

Họ thích tham dự sự kiện xã hội để mạng lưới với người khác.

03

Hi vọng rằng; muốn.

Wish for; want.

Ví dụ

She likes to volunteer at the community center.

Cô ấy thích tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

They like to help the homeless by donating food.

Họ thích giúp đỡ người vô gia cư bằng cách quyên góp thức ăn.

He likes to attend charity events to support causes.

Anh ấy thích tham dự các sự kiện từ thiện để ủng hộ những nguyên nhân.

Dạng động từ của Like (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Like

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Liked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Liked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Likes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Liking

Kết hợp từ của Like (Verb)

CollocationVí dụ

Be universally liked

Được yêu thích trên phạm vi rộng

Her kind and helpful nature makes her universally liked by everyone.

Tính cách tốt bụng và giúp đỡ của cô ấy khiến mọi người đều yêu mến.

Be well liked

Được yêu thích

She is well liked by everyone in the community.

Cô ấy được mọi người trong cộng đồng yêu thích.

Like (Adjective)

lˈɑɪk
lˈɑɪk
01

(của một người hoặc vật) có phẩm chất hoặc đặc điểm tương tự với người hoặc vật khác.

(of a person or thing) having similar qualities or characteristics to another person or thing.

Ví dụ

She is like her sister, both are caring and kind.

Cô ấy giống chị mình, cả hai đều chu đáo và tử tế.

The twins look like each other, with identical features.

Cặp song sinh giống nhau, với đặc điểm giống hệt nhau.

His behavior is like his father's, both are hardworking.

Hành vi của anh giống bố anh, cả hai đều làm việc chăm chỉ.

Dạng tính từ của Like (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Like

Thích

More like

Giống như

Most like

Giống nhất

Like (Noun)

lˈɑɪk
lˈɑɪk
01

Những điều người ta thích hoặc ưa thích.

The things one likes or prefers.

Ví dụ

Her likes include reading, hiking, and painting.

Sở thích của cô ấy bao gồm đọc sách, leo núi và vẽ tranh.

My likes are traveling, trying new foods, and photography.

Sở thích của tôi là du lịch, thử đồ ăn mới và chụp ảnh.

His likes are playing video games, watching movies, and cooking.

Sở thích của anh ấy là chơi game, xem phim và nấu ăn.

02

Được sử dụng để chỉ người hoặc vật cùng loại với người hoặc vật khác.

Used with reference to a person or thing of the same kind as another.

Ví dụ

She is a like of her mother, with the same smile.

Cô ấy là một bản sao của mẹ cô ấy, với nụ cười giống nhau.

They have similar personalities, a like rarely seen elsewhere.

Họ có tính cách tương tự, một sự giống nhau hiếm thấy ở nơi khác.

The twins are a like in appearance but different in character.

Cặp sinh đôi giống nhau về ngoại hình nhưng khác nhau về tính cách.

Dạng danh từ của Like (Noun)

SingularPlural

Like

Likes

Like (Adverb)

lˈɑɪk
lˈɑɪk
01

Theo cách thức của.

In the manner of.

Ví dụ

She behaves like a true friend.

Cô ấy cư xử giống như một người bạn thật sự.

He talks like a professional public speaker.

Anh ấy nói giống như một diễn giả chuyên nghiệp.

They dance like no one is watching.

Họ nhảy múa như không ai đang nhìn.

02

Được sử dụng trong lời nói như một từ bổ sung vô nghĩa hoặc để biểu thị sự không chắc chắn của người nói về cách diễn đạt vừa được sử dụng.

Used in speech as a meaningless filler or to signify the speaker's uncertainty about an expression just used.

Ví dụ

She was like, 'I don't know what to do.'

Cô ấy nói như thế, 'Tôi không biết phải làm gì.'

He was like, 'I guess we can go there.'

Anh ấy nói như thế, 'Tôi đoán chúng ta có thể đi đó.'

They were like, 'Maybe we should meet tomorrow.'

Họ nói như thế, 'Có lẽ chúng ta nên gặp nhau vào ngày mai.'

03

Được sử dụng để truyền đạt thái độ hoặc cảm xúc được báo cáo của một người dưới dạng lời nói trực tiếp (dù có đại diện cho một trích dẫn thực tế hay không)

Used to convey a person's reported attitude or feelings in the form of direct speech (whether or not representing an actual quotation)

Ví dụ

She said, "I don't like it."

Cô ấy nói, "Tôi không thích nó."

He was like, "I'm not interested."

Anh ấy nói như thế, "Tôi không quan tâm."

"I feel sick," she said, like really sick.

"Tôi cảm thấy ốm," cô ấy nói, cảm giác thực sự ốm.

Like (Conjunction)

lˈɑɪk
lˈɑɪk
01

Tương tự như vậy; như.

In the same way that; as.

Ví dụ

She enjoys hiking, like her brother.

Cô ấy thích leo núi, giống như anh trai cô ấy.

They share interests, like watching movies together.

Họ chia sẻ sở thích, như xem phim cùng nhau.

He acts, like he's the leader of the group.

Anh ấy hành động, như anh ấy là người lãnh đạo của nhóm.

02

Như thể; như thể.

As though; as if.

Ví dụ

She acted like she didn't know him.

Cô ấy hành xử như cô ấy không biết anh ấy.

It seems like everyone is attending the party.

Dường như mọi người đều tham gia buổi tiệc.

He talks like he's an expert in the field.

Anh ấy nói như anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực đó.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Like cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The cake was hand-made just for me by my best friend, so it had everything I [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] What I about talking to Sarah was her upbeat attitude and genuine interest in getting to know me [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Alternative medicines are largely based on natural products, oils and herbs, so they are less to contain substances which may be harmful to the patient with long term use [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] All conversations are to be overheard, and all actions are to be observed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021

Idiom with Like

Look like something the cat dragged in

lˈʊk lˈaɪk sˈʌmθɨŋ ðə kˈæt dɹˈæɡd ɨn

Như cái mền rách

To look very shabby, worn, exhausted, or abused.

After working three jobs, she looked like the cat dragged in.

Sau khi làm ba công việc, cô ấy trông như mèo bị kéo vào.

Like lambs to the slaughter

lˈaɪk lˈæmz tˈu ðə slˈɔtɚ

Như cừu non vào hang cọp/ Như cá nằm trên thớt

Quietly and without seeming to realize the likely difficulties or dangers of a situation.

The students followed the new rules like lambs to the slaughter.

Học sinh tuân theo các quy tắc mới như cừu vào lò mổ.

Thành ngữ cùng nghĩa: like a lamb to the slaughter...

hˈeɪt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ lˈaɪk sˈɪn

Ghét cay ghét đắng

To hate someone or something a great deal.

She avoided him like sin at the social gathering.

Cô tránh xa anh ta như tội lỗi tại buổi tụ họp xã hội.

nˈɑt fˈil lˈaɪk wˌʌnsˈɛlf

Ăn không ngon, ngủ không yên

To feel upset, troubled, or disturbed in some way.

After the breakup, she did not feel like herself anymore.

Sau khi chia tay, cô ấy cảm thấy không giống chính mình nữa.

Thành ngữ cùng nghĩa: not feeling oneself...