Bản dịch của từ Signify trong tiếng Việt

Signify

Verb

Signify (Verb)

sˈɪgnəfˌɑɪ
sˈɪgnəfˌɑɪ
01

Hãy là một dấu hiệu của.

Be an indication of.

Ví dụ

Her smile signified her happiness.

Nụ cười của cô ấy biểu thị sự hạnh phúc của cô ấy.

Wearing a mask can signify caution during the pandemic.

Việc đeo khẩu trang có thể biểu thị sự cẩn thận trong đại dịch.

Raising a hand in class signifies a desire to speak.

Giơ tay trong lớp học biểu thị mong muốn nói.

02

(giữa những người mỹ da đen) trao đổi những lời khoe khoang hoặc lăng mạ như một trò chơi hoặc nghi lễ.

(among black americans) exchange boasts or insults as a game or ritual.

Ví dụ

During the party, they would signify to show their camaraderie.

Trong buổi tiệc, họ sẽ signify để thể hiện tinh thần đồng đội.

In the community, young people often signify to bond with friends.

Trong cộng đồng, giới trẻ thường signify để tạo mối quan hệ với bạn bè.

Signifying is a common practice at social gatherings among some groups.

Signifying là một thói quen phổ biến tại các buổi tụ tập xã hội trong một số nhóm.

Dạng động từ của Signify (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Signify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Signified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Signified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Signifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Signifying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Signify cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Signify

Không có idiom phù hợp